Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 264161
Tính: \(\dfrac{{\sqrt {15} }}{{\sqrt {735} }}\)
- A. \(\dfrac{1}{7}\)
- B. \(-\dfrac{1}{7}\)
- C. \(\dfrac{1}{5}\)
- D. \(-\dfrac{1}{5}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 264163
Tính: \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt {18} }}\)
- A. \(\dfrac{1}{9}\)
- B. \(\dfrac{1}{3}\)
- C. \(-\dfrac{1}{3}\)
- D. \(-\dfrac{1}{9}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 264169
Rút gọn: \(\dfrac{2}{2a - 1}\sqrt {5a^2(1 - 4a + 4a^2} )\) với \(a > 0,5.\)
- A. \(2a\sqrt{5}\).
- B. \(a\sqrt{5}\).
- C. \(-2a\sqrt{5}\).
- D. \(-a\sqrt{5}\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 264172
Rút gọn: \(\dfrac{2}{x^2 - y^2}\sqrt {\dfrac{3 (x + y)^2}{2}} \) với \(x ≥ 0; y ≥ 0\) và \(x ≠ y\)
- A. \(\dfrac{\sqrt 5}{x-y}\)
- B. \(\dfrac{\sqrt 6}{x+y}\)
- C. \(\dfrac{\sqrt 6}{x-y}\)
- D. \(\dfrac{\sqrt 5}{x+y}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 264178
Tìm căn bậc hai số học của 571.
- A. 23,88
- B. 23,89
- C. 23,98
- D. 23,99
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 264184
Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92} \)
- A. 0,5993
- B. 599,3
- C. 59,93
- D. 5,993
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 264190
Tìm x biết \(\sqrt {4x} = \sqrt 5\)
- A. x = 1,55
- B. x = 1,45
- C. x = 1,35
- D. x = 1,25
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 264199
Tìm x biết \(\sqrt {16x} = 8\)
- A. x = 1
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 264205
Căn bậc hai của -144 là
- A. 12
- B. -12
- C. 12 và -12
- D. Không tồn tại căn bậc hai của -144
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 264213
Phân tích biểu thức \({x^2}\; - \;2\sqrt 3 x + 3\) thành nhân tử ?
- A. \({\left( {x\; - \;\sqrt 3 } \right)^2}\)
- B. \({\left( {\;\sqrt x \; - \;3} \right)^2}\)
- C. \({\left( {x\; + \;\sqrt 3 } \right)^2}\)
- D. \(\left( {x - \sqrt 3 } \right)\left( {x + \sqrt 3 } \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 264217
Tính giá trị biểu thức: \(B = \dfrac{x}{6} + \sqrt[3]{{\dfrac{x}{3}}} - 4\sqrt[3]{y}\) khi x = 192, y = 512
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 264223
Tính giá trị biểu thức: \(A = 2y - \sqrt[3]{{9y}}\) khi y = -3
- A. -3
- B. 3
- C. -2
- D. 2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 264231
Cho biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\). Tìm \(x\) sao cho \(B\) có giá trị là \(16\).
- A. \(x=13\)
- B. \(x=14\)
- C. \(x=15\)
- D. \(x=16\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 264236
Rút gọn biểu thức \(B= \sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\) với \(x\geq -1\).
- A. \(3\sqrt{x+1}.\)
- B. \(4\sqrt{x+1}.\)
- C. \(5\sqrt{x+1}.\)
- D. \(6\sqrt{x+1}.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 264240
Giải phương trình: \({x^2} - 5 = 0\)
- A. \(\sqrt 5 \)
- B. \( - \sqrt 5 \)
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 264245
Phân tích thành nhân tử \({x^2} - 3\)
- A. (x - 3)(x + 3)
- B. \(\left( {x - \sqrt 3 } \right)\left( {x + \sqrt 3 } \right)\)
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 266216
Điều kiện để hàm số y = (−m + 3) x − 3 đồng biến trên R là:
- A. m = 3
- B. m < 3
- C. \(m \ge 3\)
- D. \(x \ne 3\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 266217
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 2. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 5?
- A. -3
- B. 7
- C. 3
- D. -7
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 266218
Giá trị của m để đồ thị các hàm số y = (m + 2)x + 3 và y = 3x + 3 trùng nhau là
- A. m = 1
- B. m > 1
- C. m = -1
- D. m ≠ 1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 266219
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = −2x + 3?
- A. y = −2x + 7
- B. y = −3x + 2
- C. y = 3x + 8
- D. y = 2x + 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 266220
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
- A. y = 7x
- B. y = 4 − 7x
- C. y = 7x + 1
- D. y = −1 + 7x
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 266221
Đường thẳng y = (a - 1)x + 6 tạo với trục hoành một góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. a > 0
- B. a < 0
- C. a < 1
- D. a > 1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 266222
Gọi α và β lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 1 và y = - 5x + 2 với trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. 90° < β < α
- B. 90° < α < β
- C. α < β < 90°
- D. β < α < 90°
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 266223
Cho hai đường thẳng y = 2x + 10 và y = (3 - m)x + 4. Biết rằng hai đường thẳng trên tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Tìm m?
- A. m = 0
- B. m = 1
- C. m = -1
- D. m = 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 266224
Cho hai hàm số f(x) = −2x2 và g(x) = 3x + 5. Giá trị nào của a để f(a) = g(a)
- A. a = 0
- B. a = 1
- C. a = 2
- D. Không tồn tại
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 266225
Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 5x – 4. Có bao nhiêu giá trị của a để f(a) = g(a)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 266226
Cho đường thẳng (d:y = 2x + 6 ) .Giao điểm của (d ) với trục tung là
- A. B (1;0)
- B. N(6;0)
- C. M(0;6)
- D. D(0;−6)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 266227
Cho đường thẳng d: \( y = 3x - \frac{1}{2}\). Giao điểm của d với trục tung là
- A. \( D\left( {0; - \frac{3}{2}} \right)\)
- B. \( D\left( {1; - \frac{1}{2}} \right)\)
- C. \( D\left( {0; \frac{1}{2}} \right)\)
- D. \( D\left( {0; - \frac{1}{2}} \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 266228
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.
- A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm
- B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm
- C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm
- D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 266229
Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 30cm và AC = 40cm, đường cao AH, trung tuyến AM. Tính BH, HM, MC
- A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
- B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
- C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
- D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 266230
Cho đường tròn \((O ; 25cm),\) điểm \(C\) cách \(O\) là \(7cm.\) Có bao nhiêu dây đi qua \(C\) có độ dài là một số nguyên xentimét\(?\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 266231
Cho đường tròn \((O)\) đường kính \(6cm,\) dây \(AB\) bằng \(2cm.\) Khoảng cách từ \(O\) đến \(AB\) bằng:
- A. \(\sqrt {35} cm\)
- B. \(\sqrt 5 cm\)
- C. \(4\sqrt 2 cm\)
- D. \(2\sqrt 2 cm\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 266232
Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(5dm,\) điểm \(M\) cách \(O\) là \(3dm.\) Tính độ dài dây dài nhất đi qua \(M.\)
- A. 10 (dm)
- B. 11 (dm)
- C. 9 (dm)
- D. 12 (dm)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 266233
Cho đường tròn (O;R). Cát tuyến qua A ở ngoài (O) cắt (O) tại B và C. Cho biết AB = BC và kẻ đường kính COD. Tính độ dài đoạn thẳng AD.
- A. AD=R
- B. AD=3R
- C. AD=R/2
- D. AD=2R
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 266234
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và một điểm A cách O là 5cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn ( B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
- A. AB=3cm
- B. AB=4cm
- C. AB=5cm
- D. AB=2cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 266235
Vì có thành tích học tập tốt, mẹ thưởng cho hai anh em Bình và An lần lượt là 250000 đồng và 150000 đồng. Hai anh em cùng thi đua tiết kiệm, Bình để dành mỗi tuần 20000 đồng, còn An để dành 30000 đồng mỗi tuần. Hỏi sau bao lâu thì tổng số tiền của An có được bằng tổng số tiền của Bình?
- A. 10 tuần
- B. 9 tuần
- C. 7 tuần
- D. 6 tuần
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 266236
An và Bình cùng một lúc lên hai chiếc taxi từ hai địa điểm A và B, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 50 phút. Do đường đông nên vận tốc xe taxi của bạn An chậm hơn vận tốc taxi của bạn Bình là 10 km/h. Tìm vận tốc xe taxi của mỗi bạn. Biết quãng đường A đến B dài 75km và vận tốc các xe là không đổi trong suốt thời gian đi.
- A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
- B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
- C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
- D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 266237
(x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5(x+2 y)-3(x-y)=99 \\ x-3 y=7 x-4 y-17 \end{array}\right.\). Giá trị của x+y là:
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 266238
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5(x+2 y)-3(x-y)=99 \\ x-3 y=7 x-4 y-17 \end{array}\right.\) là:
- A. (1;-5)
- B. (-2;3)
- C. (4;7)
- D. (11;9)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 266239
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-2 \sqrt{2} y=\sqrt{3} \\ \sqrt{2} x+y=1-\sqrt{6} \end{array}\right.\) là:
- A. \(\left(\frac{ \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-2 \sqrt{6}}{5}\right)\)
- B. \(\left(\frac{2 \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-2 \sqrt{6}}{5}\right)\)
- C. \(\left(\frac{2 \sqrt{2}+3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1+2 \sqrt{6}}{5}\right)\)
- D. \(\left(\frac{2 \sqrt{2}-3 \sqrt{3}}{5} ; \frac{1-\sqrt{6}}{5}\right)\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 266240
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x}{2}-\frac{y}{3}=0 \\ \frac{4}{y+4}=\frac{9}{x+8} \end{array}\right.\) là:
- A. \(\left(-\frac{2}{19} ;\frac{12}{19}\right)\)
- B. \(\left(-\frac{18}{19} ;-\frac{5}{19}\right)\)
- C. \(\left(\frac{8}{19} ;\frac{1}{19}\right)\)
- D. \(\left(-\frac{8}{19} ;-\frac{12}{19}\right)\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 266241
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{y}{5}-\frac{x-y}{2}=\frac{1}{10} \\ \frac{y}{2}-\frac{x+y}{5}=\frac{1}{5} \end{array}\right.\) là:
- A. (3;4)
- B. (11;-2)
- C. (11;8)
- D. (7;-6)
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 266242
Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3; 2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 266243
tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).
- A. -2
- B. 2
- C. -1
- D. 2
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 266244
Tìm số dương m để phương trình \(2x-(m-2)^2y=5\) nhận cặp số (- 10; - 1) làm nghiệm.
- A. 5
- B. 7
- C. -3
- D. 7;-3
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 266245
Phương trình 5x + 4y = 8 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
- A. (−2;1)
- B. (−1;0)
- C. (1,5;3)
- D. (4;−3)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 266246
Cho hình chữ nhật ABCD, H là hình chiếu của A lên BD. M, N lần lượt là trung điểm của BH, CD. Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm A, bán kính AM.
- A. BN
- B. MN
- C. AB
- D. CD
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 266247
Cho tam giác MNP có MN = 5cm,NP = 12cm,MP = 13cm. Vẽ đường tròn (M;NM). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. NP là tiếp tuyến của (M;MN)
- B. MP là tiếp tuyến của (M;MN)
- C. ΔMNP vuông tại M
- D. ΔMNP vuông tại P
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 266249
Nếu thể tích của một hình cầu là \(113\dfrac{1}{7}\,c{m^3}\) thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy \(\pi = \dfrac{{22}}{7})?\)
- A. 2cm
- B. 3cm
- C. 5cm
- D. 6cm
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 266251
Thể tích của một hình trụ bằng \(972\pi \,c{m^3}.\) Nếu bán kính đáy hình trụ là \(9cm\) thì chiều cao của hình trụ là:
- A. 11cm
- B. 12cm
- C. 13cm
- D. 14cm