Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 162322
Loại than nào có khả năng dẫn điện, được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen?
- A. Than đá.
- B. Than muội.
- C. Than cốc.
- D. Than chì.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 162323
Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Hợp chất thơm nào sau đây không thuộc họ phenol?
- A. C6H5OH.
- B. C6H4(OH)2.
- C. CH3C6H4OH.
- D. C6H5CH2OH.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 162324
Tơ tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X bền với nhiệt và không bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Tơ X là
- A. tơ nitron.
- B. bông.
- C. tơ tằm.
- D. tơ nilon-6,6.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 162325
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
- A. saccarozơ.
- B. glicogen.
- C. Tinh bột.
- D. Xenlulozơ.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 162326
Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
- A. Lysin.
- B. Valin.
- C. Axit glutamic.
- D. Alanin.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 162327
Công thức phân tử của tristearin là
- A. C57H110O6.
- B. C54H110O6.
- C. C54H104O6.
- D. C51H98O6.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 162328
Kim loại nào sau đây được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế tạo thép không gỉ (dùng làm thìa, dao, dụng cụ y tế)?
- A. Na.
- B. Mg.
- C. Cr.
- D. Ca.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 162329
Ion Ca2+ (Z = 20) đóng vai trò thiết yếu trong việc phát triển xương, giúp duy trì hoạt động của cơ bắp, kích thích máu lưu thông, phát tín hiệu cho các tế bào thần kinh, đồng thời điều tiết một số loại hormone. Tổng số proton và electron của ion Ca2+ là
- A. 40.
- B. 42.
- C. 38.
- D. 18.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 162330
Muối mỏ chứa nhiều tạp chất nên không dùng làm thực phẩm cho con người. Ở các nước ôn đới, muối mỏ được dải lên các tuyến đường bị phủ băng để làm tan băng. Tác dụng này là do khi muối mỏ tan vào nước đã làm cho nước
- A. tăng nhiệt độ sôi.
- B. giảm nhiệt độ sôi.
- C. tăng nhiệt độ đóng băng.
- D. giảm nhiệt độ đóng băng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 162331
Thành phần chính của hồng ngọc và saphia (hai loại đá quí thường được sử dụng làm đồ trang sức) là tinh thể oxit nào?
- A. MgO.
- B. Al2O3.
- C. Na2O.
- D. CaO.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 162332
Một số chất vô cơ và hữu cơ như cacbon, photpho, lưu huỳnh, etanol đều bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây?
- A. CrO3.
- B. Cr2O3.
- C. Cr(OH)3.
- D. NaCrO2.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 162333
Một mẫu nước tự nhiên có chứa các loại ion: Ca2+, Mg2+, . Dung dịch nào sau đây có khả năng làm mất hoàn toàn tính cứng của mẫu nước trên?
- A. Na2SO4.
- B. Ca(OH)2.
- C. CaCl2.
- D. Na2CO3.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 162334
Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
- A. 4,5.
- B. 4,32.
- C. 1,89.
- D. 2,16.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 162335
Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
- A. 17,6.
- B. 13,2.
- C. 14,8.
- D. 11,0.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 162336
Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 25,488 gam muối. Công thức phân tử của X là
- A. C4H11N.
- B. CH5N.
- C. C3H9N.
- D. C2H7N.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 162337
Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là
- A. 32,4.
- B. 36,0.
- C. 18,0.
- D. 16,2.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 162338
Quá trình nào sau đây xảy ra phản ứng khâu mạch polime?
- A. Lưu hóa cao su thiên nhiên.
- B. Thủy phân poli(vinyl axetat).
- C. Thủy phân tơ lapsan.
- D. Giải trùng hợp poliisopren.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 162341
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính.
- B. Alanin và anilin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
- C. Metylamin và anilin đều có tính bazơ yếu.
- D. Alanin và glyxin đều là các α-amino axit.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 162342
Đưa một muôi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng đầy khí CO2 thì có hiện tượng gì xảy ra ?
- A. Dây Mg tắt ngay.
- B. Dây Mg tắt dần.
- C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt.
- D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 162343
Metyl acrylat không tác dụng được với chất nào sau đây?
- A. Kim loại Na.
- B. Dung dịch NaOH, đun nóng.
- C. Nước Br2.
- D. H2 (xúc tác Ni, t°).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 162344
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí T bằng phương pháp dời nước:
Hỗn hợp nào sau đây không phù hợp với E?
- A. KMnO4 và KClO3.
- B. KClO3 và MnO2.
- C. NH4Cl và Ca(OH)2.
- D. CH3COONa, NaOH và CaO.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 162345
Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?
- A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
- B. Cho Na vào dung dịch CuCl2.
- C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
- D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 162346
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
- A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2↑.
- B. SiO2 + 2C → Si + 2CO.
- C. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
- D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 162347
Hợp chất CF2Cl2 thuộc nhóm freon được sử dụng là chất làm lạnh trong các máy lạnh, tủ lạnh. Tuy nhiên, đối với môi trường, freon là tác nhân chính gây
- A. phá hủy tầng ozon.
- B. mưa axit.
- C. hiệu ứng nhà kính.
- D. hiện tượng El-Nino.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 162348
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(b) Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol có cùng phân tử khối.
(c) Phân tử peptit mạch hở luôn có số nguyên tử N bằng số liên kết peptit.
(d) Nhựa novolac và thủy tinh plexiglas đều thuộc loại chất dẻo.
(e) Trùng hợp buta-1,3-đien và isopren đều thu được polime có tính đàn hồi.
Số phát biểu đúng là
- A. 2
- B. 5
- C. 3
- D. 4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 162349
Đốt cháy hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp gồm metan, axetilen và butan bằng khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo thành m gam kết tủa, đồng thời khối lượng phần dung dịch giảm 4,76 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
- A. 15.
- B. 18.
- C. 13.
- D. 16.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 162350
Từ hợp chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
\(\begin{array}{l}
X\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,NaOH\,\,\, \to \,\,\,\,\,Y\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,Y\\
Y\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,{H_2}S{O_4}\,\,\,\, \to \,\,\,T\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,N{a_2}S{O_4}\\
T\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,{C_2}{H_5}OH\,\,\, \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} \,\,\,\,\,G\left( {{C_9}{H_{10}}{O_3}} \right)\,\,\,\,\, + \,\,\,\,{H_2}O
\end{array}\)Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Phân tử X chứa một nhóm chức este.
- B. G tác dụng với NaOH (dư, to) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
- C. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với Z thu được metan.
- D. Công thức phân tử của Y là C7H4O3Na2.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 162351
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
- A. 7 : 4.
- B. 4 : 7.
- C. 2 : 7.
- D. 7 : 2.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 162352
Cho E là dung dịch chứa a mol Na2CO3 và T là dung dịch chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết E vào T, thu được 2V lít khí CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết T vào E, thu được V lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ a : b tương ứng là
- A. 5 : 8.
- B. 5 : 6.
- C. 3 : 4.
- D. 3 : 5.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 162353
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun đến sôi nước có tính cứng toàn phần.
(b) Hòa tan phèn chua vào nước rồi thêm dung dịch NH3 dư.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho mẩu nhỏ Na vào dung dịch gồm CaCl2 và NaHCO3.
(e) Cho nước vôi trong vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
- A. 5
- B. 3
- C. 6
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 162354
Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
- A. 13,60.
- B. 14,52.
- C. 18,90.
- D. 10,60.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 162355
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(NH4)2Cr2O7 → X (+ dung dịch HCl, to) → Y ( + Cl2 + dung dịch KOH dư) → Z ( + dung dịch H2SO4 loãng) → T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
- A. K2CrO4.
- B. CrSO4.
- C. Cr2(SO4)3.
- D. K2Cr2O7.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 162356
Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng hết với kim loại M thu được 38,10 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 118,5 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
- A. Zn.
- B. Mg.
- C. Fe.
- D. Cu.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 162357
Ở một nhà máy luyện kim, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (giả thiết hiệu suất điện phân đạt 100%). Cứ trong 1,32 giây, ở anot thoát ra 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 16,2. Dẫn lượng khí này vào nước vôi trong (dư), tạo thành 4 gam kết tủa. Khối lượng Al nhà máy sản xuất được trong một ngày 24 giờ) là
- A. 3499,2 kg.
- B. 2073,6 kg.
- C. 2332,8 kg.
- D. 2419,2 kg.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 162358
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bỏ cây đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+. Mục đích của việc làm này là để
- A. Fe2+ không chuyển thành Fe3+ .
- B. Fe2+ không bị thuỷ phân tạo Fe(OH)2
- C. Fe2+ không bị khử thành Fe.
- D. giảm bớt sự bay hơi của muối.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 162359
Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX < MY) đều mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có mO : mN = 552 : 343 và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là
- A. 65.
- B. 70.
- C. 63.
- D. 75.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 162360
Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 162361
Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2SO4 vào dung dịch NaOH.
(b) Cho NaCl vào dung dịch KNO3.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 162362
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quì tím
Hóa xanh
Y
Dung dịch X
Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư
Z
Dung dịch X dư
Kết tủa trắng tan trong dung dịch Y
T
Dung dịch Y
Sủi bọt khí không màu
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
- A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3.
- B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3.
- C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3.
- D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 162363
Các chất rắn: tristearin, glucozơ, phenol, axit ađipic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau.
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Z
Nước nóng
Nổi trên nước, không tan
T
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
Kết tủa Ag
Y
Quì tím ẩm
Quì tím ẩm chuyển màu đỏ
Các chất ban đầu tương ứng với các kí hiệu là
- A. X, T, Y, Z.
- B. Y, T, Z, X.
- C. Z, T, X, Y.
- D. T, X, Z, Y.