Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 392279
Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}} = \overrightarrow {MA} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} = \overrightarrow {MB} ,\,\,\overrightarrow {{F_3}} = \overrightarrow {MC} \) cùng điểm đặt M , cùng tác động vào một vật và vật đó đứng yên (như hình vẽ). Biết cường độ của \(\overrightarrow {{F_1}} ,\,\,\overrightarrow {{F_2}} \) đều bằng 30N và \(\widehat {AMB} = {60^0}\). Tính cường độ lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) là:
- A. \(60N\)
- B. \(30\sqrt 3 N\)
- C. \(30\sqrt 2 N\)
- D. \(15\sqrt 3 N\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 392280
Số nghiệm của phương trình \(3{\log _3}\left( {2x - 1} \right) - {\log _{\frac{1}{3}}}{\left( {x - 5} \right)^3} = 3\) là:
- A. 2
- B. 0
- C. 3
- D. 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 392282
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm \(I\left( {1;2} \right)\) và đường thẳng \(\left( d \right):\,\,2x + y - 5 = 0\). Biết rằng có hai điểm \({M_1},{M_2}\) thuộc \(\left( d \right)\) sao cho \(I{M_1} = I{M_2} = \sqrt {10} \). Tổng các hoành độ của \({M_1}\) và \({M_2}\) là:
- A. 2
- B. \(\dfrac{7}{5}\)
- C. \(\dfrac{{14}}{5}\)
- D. 5
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 392284
Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức \({\left( {x + \dfrac{2}{{\sqrt x }}} \right)^{30}}\) là:
- A. \({2^{10}}C_{30}^{20}\)
- B. \({2^{20}}\)
- C. \(C_{30}^{20}\)
- D. \({2^{20}}C_{30}^{10}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 392286
Cho khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy \(R = 1\), thể tích \(V = 5\pi \). Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng:
- A. \(S = 7\pi \)
- B. \(S = 10\pi \)
- C. \(S = 12\pi \)
- D. \(S = 11\pi \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 392288
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền \(\left[ { - 10;10} \right]\) để hàm số \(y = {x^4} - 2\left( {2m + 1} \right){x^2} + 7\) có ba điểm cực trị?
- A. 11
- B. vô số
- C. 10
- D. 20
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 392289
Hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x + 6\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
- A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( {1;5} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 392291
Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} + x + 1} \right)\) là:
- A. \(y' = \dfrac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 3}}\)
- B. \(y' = \dfrac{1}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 3}}\)
- C. \(y' = \dfrac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}{{{x^2} + x + 1}}\)
- D. \(y' = \dfrac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 392293
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 2019}}{{x + 1}}\) và các mệnh đề sau :(1) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = - 1\) và tiệm cân ngang là đường thẳng \(y = 1\).(2) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x = 2019\) và tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = 1\).(3) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.(4) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 392294
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {x - 2} + 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\) là:
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 392304
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^n} + 1,\,\,\,\forall n \in {N^*}\). Tính \({S_{2019}} = {u_1} + {u_2} + {u_3} + ... + {u_{2019}}\), ta được kết quả
- A. \(\dfrac{{4039}}{2}\)
- B. \(2020 - \dfrac{1}{{{2^{2019}}}}\)
- C. \(\dfrac{{6057}}{2}\)
- D. \(2019 + \dfrac{1}{{{2^{2019}}}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 392307
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình \(f\left( x \right) = 4\) có bao nhiêu nghiệm thực ?
- A. 2
- B. 4
- C. 3
- D. 0
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 392308
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt 5 - \sqrt {5 - {x^2}} }}{{\sqrt {{x^2} + 16} - 4}} = \dfrac{a}{{\sqrt b }}\), trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng \(a + 2b\) bằng:
- A. 3
- B. 8
- C. 13
- D. 14
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 392310
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(4f\left( x \right) - 5 = 0\) là:
- A. 2
- B. 4
- C. 0
- D. 3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 392315
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = a,\,\,AD = 2a,\,\,AA' = 3a\). Tính thể tích V của khối tứ diện BA’C’D’.
- A. \(V = 2{a^3}\)
- B. \(V = 6{a^3}\)
- C. \(V = {a^3}\)
- D. \(V = 3{a^3}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 392317
Cho hình nón có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 15. Diện tích xung quanh của mặt nón đã cho là:
- A. \(225\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\)
- B. \(450\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\)
- C. \(1125\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\)
- D. \(325\pi \sqrt 2 \,\,c{m^2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 392319
Giá tri lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{x + 5}}{{x - 7}}\) trên đoạn \(\left[ {8;12} \right]\) là:
- A. \(\dfrac{{17}}{5}\)
- B. \(\dfrac{{13}}{2}\)
- C. \(13\)
- D. \(15\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 392321
Tìm các giá trị của tham số m \(\left( {m \in R} \right)\) để phương trình \({x^2} + \dfrac{1}{{{x^2}}} - \left( {{m^2} + m + 2} \right)\left( {x + \dfrac{1}{x}} \right) + {m^3} + 2m + 2 = 0\) có nghiệm thực:
- A. \(m \ge 2\)
- B. \(0 \le m \le 2\)
- C. \(m \le - 2\)
- D. \(\forall m \in R\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 392322
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \dfrac{{x + 3}}{{x + 4m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)?\)
- A. 1
- B. 3
- C. vô số
- D. 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 392324
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(R\) và \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x + 3} \right).\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 392325
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
- A. \(y = - {x^3} + 3x + 2\)
- B. \(y = {x^3} - 2x + 2\)
- C. \(y = {x^3} - 3x + 2\)
- D. \(y = {x^3} + 3x + 2\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 392326
Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) có hai điểm cực trị là \(A,\;B.\) Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(AB?\)
- A. \(M\left( {0; - 1} \right)\)
- B. \(E\left( {\dfrac{1}{8};\;0} \right)\)
- C. \(P\left( { - 1; - 7} \right)\)
- D. \(N\left( {1;\;9} \right)\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 392327
Từ các chữ số \(1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9\) có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
- A. \(9!\)
- B. \(A_9^3\)
- C. \(C_9^3\)
- D. \(A_9^3 - A_8^2\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 392328
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 5x + 6} \right)^{ - 2019}}\) là:
- A. \(D = \left( { - \infty ;\;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
- B. \(D = \left( { - \infty ;\;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
- C. \(D\left( {2;\;3} \right)\)
- D. \(D = R\backslash \left\{ {2;\;3} \right\}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 392330
Cho khối hai mươi mặt đều \(\left( H \right).\) Biết mỗi mặt của nó là một đa giác đều \(p\) cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng \(q\) mặt. Ta có \(\left( {p;\;q} \right)\) nhận giá trị nào sau đây?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 5\\q = 3\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 4\\q = 3\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 3\\q = 4\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}p = 3\\q = 5\end{array} \right.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 392332
Cho hình chóp \(SABC\) có \(SA = SB = SC,\) đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a.\) Biết thể tích khối chóp \(SABC\) bằng \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA,\;BC\) bằng:
- A. \(\dfrac{{6a}}{7}\)
- B. \(\dfrac{{3a\sqrt 3 }}{{13}}\)
- C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\dfrac{{4a}}{7}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 392334
Diện tích toàn phần của hình bát diện đều cạnh 3a bằng:
- A. \(4{a^2}\sqrt 3 \)
- B. \(9{a^2}\sqrt 3 \)
- C. \(2{a^2}\sqrt 3 \)
- D. \(18{a^2}\sqrt 3 \)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 392336
Giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P = \dfrac{{\sin x - 2\cos x - 3}}{{2\sin x + \cos x - 4}}\) là:
- A. \(2\)
- B. \(3\)
- C. \(\dfrac{9}{{11}}\)
- D. \(\dfrac{2}{{11}}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 392339
Cho hình chóp \(SABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A,\;AB = a,AC = a\sqrt 3 ,\;SA \bot \left( {ABC} \right),\;SA = 2a.\) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến \(\left( {SBC} \right)\) bằng:
- A. \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{19}}\)
- B. \(\dfrac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\)
- C. \(\dfrac{{2a\sqrt {38} }}{{19}}\)
- D. \(\dfrac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 392340
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt[3]{{4x}} - 2}}{{x - 2}}\;\;khi\;\;x \ne 2\\ax + 3\;\;khi\;\;x = 2\end{array} \right..\) Xác định \(a\) để hàm số liên tục trên \(R.\)
- A. \(a = \dfrac{1}{6}\)
- B. \(a = - 1\)
- C. \(a = - \dfrac{4}{3}\)
- D. \(a = \dfrac{4}{3}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 392344
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có 4 nghiệm thực phân biệt.
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)
- C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
- D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 392345
Cho khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Khoảng cách từ điểm \(A'\) đến mặt phẳng \(\left( {AB'C'} \right)\) bằng \(\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{{\sqrt {19} }}.\) Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
- A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)
- B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\dfrac{{3{a^3}}}{2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 392346
Cho khối tứ diện \(ABCD\) có \(AB,\;AC,\;AD\) đôi một vuông góc với nhau và \(AB = a,\;AC = 2a,\;AD = 3a.\) Các điểm \(M,\;N,\;P\) thứ tự thuộc các cạnh \(AB,\;AC,\;AD\) sao cho \(2AM = MB,\;AN = 2NC,\;AP = PD.\) Tính thể tích khối tứ diện \(AMNP.\)
- A. \(\dfrac{{2{a^3}}}{9}\)
- B. \({a^3}\)
- C. \(\dfrac{{{a^3}}}{9}\)
- D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 392347
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = 3{x^3} + 2\left( {m + 1} \right){x^2} - 3mx + m - 5\) có hai điểm cực trị \({x_1},\;{x_2}\) đồng thời \(y\left( {{x_1}} \right).y\left( {{x_2}} \right) = 0\) là:
- A. \( - 8\)
- B. \(3\sqrt {11} - 13\)
- C. \( - 39\)
- D. \( - 21\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 392348
Cho phương trình \(m{.16^x} - 2\left( {m - 2} \right){.4^x} + m - 3 = 0.\) Tập hợp tất cả các giá trị dương của \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng \(\left( {a;\;b} \right).\) Tổng \(a + 2b\) bằng:
- A. 11
- B. 7
- C. 10
- D. 14
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 392349
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(R.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 0\) và đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Phương trình \(\left| {f\left( {\left| x \right|} \right)} \right| = m,\) với \(m\) là tham số có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. 6
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 392350
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \(m,\;m \ge - 2019\) để phương trình \({x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3} + 1 = 0\) có 3 nghiệm phân biệt?
- A. 2019
- B. 2020
- C. 2021
- D. 2030
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 392352
Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,85%/ tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
- A. 68
- B. 65
- C. 66
- D. 67
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 392354
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA’, M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng:
- A. \(\dfrac{9}{4}\)
- B. \(\dfrac{{27}}{{32}}\)
- C. \(\dfrac{4}{9}\)
- D. \(\dfrac{9}{{32}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 392356
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho tam giác \(ABC\) có đỉnh \(A\left( {5;\;5} \right),\) trực tâm \(H\left( { - 1;\;13} \right),\) đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có phương trình \({x^2} + {y^2} = 50.\) Biết tọa độ đỉnh \(C\) là \(C\left( {a;\;b} \right)\) với \(a < 0.\) Tổng \(a + b\) bằng:
- A. 6
- B. -6
- C. -8
- D. 8
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 392358
Cho phương trình: \(3{\log _{27}}\left[ {2{x^2} - \left( {m + 3} \right)x + 1 - m} \right] + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - x + 1 - 3m} \right) = 0\). Số các giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) thỏa mãn \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| < 15\) là:
- A. 12
- B. 11
- C. 13
- D. 14
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 392360
Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2x + 4} - 2\sqrt {2 - x} \ge \dfrac{{6x - 4}}{{5\sqrt {{x^2} + 1} }}\) là \(\left[ {a;b} \right]\). Khi đó giá trị của biểu thức \(P = 3a - 2b\) bằng:
- A. 1
- B. -2
- C. 2
- D. 4
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 392361
Cho \(x,y\) là các số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn \({\left( {x + 2y} \right)^3} + 8xy \ge 2\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 8{x^4} + \dfrac{1}{2}\left( {{y^4} - 2xy} \right)\) bằng:
- A. 0
- B. -2
- C. -4
- D. \(\dfrac{{ - 1}}{{16}}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 392362
Cho hai phương trình \({x^2} + 7x + 3 - \ln \left( {x + 4} \right) = 0\,\,\,\left( 1 \right)\) và \({x^2} - 11x + 21 - \ln \left( {6 - x} \right) = 0\,\,\left( 2 \right)\). Đặt T là tổng các nghiệm phân biệt của hai phương trình đã cho, ta có
- A. \(T = 2\)
- B. \(T = 4\)
- C. \(T = 8\)
- D. \(T = 6\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 392363
Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m \(\left( {m \in R} \right)\) để phương trình sau vô nghiệm với ẩn x \(\left( {x \in R} \right)\) ?\(3\sin x + 4\cos x = \left( {{m^3} - 4m + 3} \right)x + m + 5\)
- A. 3
- B. vô số
- C. 1
- D. 2
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 392365
Cho a là số thực dương, \(a \ne 1\). Biết bất phương trình \({\log _a}x \le 3x - 3\) nghiệm đúng với mọi \(x > 0\). Số a thuộc tập hợp nào sau đây ?
- A. \(\left( {5; + \infty } \right)\)
- B. \(\left( {2;3} \right)\)
- C. \(\left( {1;2} \right)\)
- D. \(\left( {3;5} \right]\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 392366
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^3}\left[ {{x^2} + \left( {4m - 5} \right)x + {m^2} - 7m + 6} \right],\,\,\forall x \in R\). Có tất cả bao nhiếu giá trị nguyên của m để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 5 điểm cực trị?
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 4
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 392368
Cho các số thực a,b thay đổi, thỏa mãn \(a > \dfrac{1}{3},\,\,b > 1\). Khi biểu thức \(P = {\log _{3a}}b + {\log _b}\left( {{a^4} - 9{a^2} + 81} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng \(a + b\) bằng:
- A. \(3 + {9^{\sqrt 2 }}\)
- B. \(9 + {2^{\sqrt 3 }}\)
- C. \(2 + 9\sqrt 2 \)
- D. \(3 + \sqrt 3 \)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 392369
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\). Gọi B là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A. Chọn thứ tự 2 số thuộc tập hợp B. Tính xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3.
- A. \(\dfrac{{80}}{{359}}\)
- B. \(\dfrac{{159}}{{360}}\)
- C. \(\dfrac{{160}}{{359}}\)
- D. \(\dfrac{{161}}{{360}}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 392371
Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = a,\,\,\widehat {ASB} = \widehat {ASC} = {90^0};\,\,\widehat {BSC} = {60^0}\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp.
- A. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{6}\)
- B. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{3}\)
- C. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{{18}}\)
- D. \(\dfrac{{7\pi {a^2}}}{{12}}\)