Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 181906
Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 181913
Điều kiện xác định của \(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x-3}}\) là
- A. x>3
- B. x<3
- C. \(x\ne 3\)
- D. \(x\le 3\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 181919
Tính giá trị biểu thức \(A=\sqrt{6-2 \sqrt{5}}+\sqrt{14-6 \sqrt{5}}\) được
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 181928
Tìm x biết: \(\sqrt{x^{2}-9}-3 \sqrt{x-3}=0\)
- A. \(\left[\begin{array}{l} x=3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
- B. x=-1
- C. x=0
- D. \(\left[\begin{array}{l} x=-3 \\ x=6 \end{array}\right.\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 181941
Giá trị biểu thức \(\sqrt {5x + 3} .\sqrt {5x - 3} \) khi \(x = \sqrt {3,6}\) là?
- A. 3,6
- B. 3
- C. 81
- D. 9
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 181952
Giá trị biểu thức \(\sqrt {x - 2} .\sqrt {x + 2}\) khi \(x = \sqrt {29}\) là?
- A. 29
- B. 5
- C. 10
- D. 25
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 181958
Giá trị của biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ;\;\left( {y < 0} \right)\) khi rút gọn là?
- A. - xy2
- B. xy2
- C. - x2y
- D. x2y
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 181965
Rút gọn biểu thức \(4{a^4}{b^2}\sqrt {\frac{9}{{{a^8}{b^4}}}} \) với \(ab \ne 0\) ta được?
- A. \(\frac{a}{b}\)
- B. 12
- C. 6
- D. 36
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 181975
Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92} \)
- A. 0,5993
- B. 599,3
- C. 59,93
- D. 5,993
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 181977
Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\) . Giá trị \(\sqrt {911,9} \) gần với giá trị nào nhất
- A. 0,319
- B. 30,19
- C. 301,9
- D. 31,9
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 181992
Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{\sqrt{3}+1}\) ta được
- A. \(1-\sqrt{3}\)
- B. \(\sqrt{3}-1\)
- C. \(\sqrt{3}+1\)
- D. \(-\sqrt{3}-1\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 181998
Trục căn thức ở mẫu \(\frac{-b}{2 \sqrt{a c}}\) ta được
- A. \(-\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
- B. \(-\frac{b }{2 a c}\)
- C. \(\frac{b \sqrt{a c}}{2 a c}\)
- D. \(\frac{b}{2 a c}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 182007
Rút gọn \(A=\frac{\sqrt{x}+1}{x+4 \sqrt{x}+4}:\left(\frac{x}{x+2 \sqrt{x}}+\frac{x}{\sqrt{x}+2}\right), \text { với } x>0\) ta được
- A. \(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
- B. \(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}+2)}\)
- C. \(\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
- D. \(-\frac{1}{\sqrt{x}(\sqrt{x}-2)}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 182014
Rút gọn \(M=\frac{a+1}{\sqrt{a}}+\frac{a \sqrt{a}-1}{a-\sqrt{a}}+\frac{a^{2}-a \sqrt{a}+\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}-a \sqrt{a}} \text { với } a>0, a \neq 1\) ta được
- A. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-1\)
- B. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+1\)
- C. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}+2\)
- D. \(\mathrm{M}=\frac{\mathrm{a}+1}{\sqrt{\mathrm{a}}}-2\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 182024
Rút gọn \(P=\frac{x^{2}-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{2 x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\frac{2(x-1)}{\sqrt{x}-1} \quad(x>0, x \neq 1)\)
- A. \(x+\sqrt{x}+1\)
- B. \(x-\sqrt{x}+1\)
- C. \(-x-\sqrt{x}+1\)
- D. \(-x+\sqrt{x}+1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 182035
Thu gọn \(\mathrm{B}=\sqrt[3]{70-\sqrt{4901}}+\sqrt[3]{70+\sqrt{4901}}\) ta được
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 182049
Cho hàm số \(y{\rm{\;}} = {\rm{\;}}\left( {{a^2}\;-{\rm{\;}}4} \right){x^2}\; + {\rm{\;}}\left( {b{\rm{\;}}-{\rm{\;}}3a} \right)\left( {b{\rm{\;}} + {\rm{\;}}2a} \right)x{\rm{\;}}-{\rm{\;}}2\) là hàm số bậc nhất khi:
- A. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}2;{\rm{\;}}b \ne \left\{ {6;{\rm{\;}} - 4} \right\}\)
- B. \(a{\rm{\;}} = {\rm{\;}}-2;{\rm{\;}}b \ne \;\;\left\{ {-6;{\rm{\;}} 4} \right\}\)
- C. a = 2, a = - 2
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 182054
Với giá trị nào của m thì hàm số y = (3m – 1)mx + 6m là hàm số bậc nhất.
- A. \(m\; \ne \;0\)
- B. \(m \ne \frac{1}{3}\)
- C. \(m \ne \left\{ {0;\frac{1}{3}} \right\}\)
- D. Mọi m
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 182058
Cho đồ thị hàm số y = -x + 4. Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A; B. Tính khoảng cách AB?
- A. 4
- B. \(4\sqrt 2\)
- C. 8
- D. \(6\sqrt 2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 182060
Cho hàm số y = 3x + 12. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?
- A. ( -4; 0)
- B. (0;12)
- C. (0; 4)
- D. (12; 0)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 182067
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
- A. y = 7x
- B. y = 4 - 7x
- C. y = 7x + 1
- D. y = - 1 + 7x
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 182074
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng bao nhiêu?
- A. 10cm
- B. \(\sqrt {14} cm\)
- C. \(\sqrt 2 cm\)
- D. 14cm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 182085
Cho tam giác \ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
- A. AH.HB = CB.CA
- B. \(A{B^2} = CH.BH\)
- C. \(A{C^2} = BH.BC\)
- D. \(AH.BC = AB.AC\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 182099
Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a; MP = 3a. Khi đó, tan P bằng bao nhiêu?
- A. \(\dfrac{3}{4}\)
- B. \(\dfrac{4}{3}\)
- C. \(\dfrac{3}{5}\)
- D. \(\dfrac{4}{5}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 182111
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. AH2 = AB.AC
- B. AH2 = BH.CH
- C. AH2 = AB.BH
- D. AH2 = CH.BC
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 182114
Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.
- A. α + β = 90°
- B. tanα = cotβ
- C. tanα = cosα
- D. tanα = tanβ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 182119
Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. MN = MP.sinP
- B. MN = MP.cosP
- C. MN = MP.tanP
- D. MN = MP.cotP
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 182123
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
- A. b = a.sinB = a.cosC
- B. a = c.tanB = c.cotC
- C. a2 = b2 + c2
- D. c = a.sinC = a.cosB
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 182164
Cho hai hàm số y = 3x + k và y = (m -2)x + (2k + 3). Biết rằng đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau. Tính m + k?
- A. 1
- B. -2
- C. 3
- D. 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 182167
Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?
- A. m=-2
- B. m=2
- C. m=-1
- D. m=1