Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 330906
Cho biết nội dung nào sau đây không phải là ví dụ về tính trạng giới hạn?
- A. Tuyến sữa ở nữ
- B. Ngón trỏ ngắn ở nam
- C. Râu ở nam
- D. Giọng nam trầm.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 330909
Cho biết đối tượng nào không thể hiện cơ chế xác định giới tính của môi trường?
- A. Châu chấu
- B. Bonnelia
- C. Crepidula
- D. Ophryotrocha
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 330910
Hãy cho biết trong quá trình nhân đôi của ADN, enzym ADN pôlymeraza tác động theo cách?
- A. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
- B. Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ để hình thành nên các phân tử ADN con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
- C. Enzym ADN polymeraza chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 3’ đến 5’.
- D. Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử ADN để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 330911
Xác định số lượng nucleotit có trong phage Lambda là bao nhiêu?
- A. 48502 bp
- B. 98526 bp
- C. 10000 bp
- D. 5326 bp
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 330920
Xác định có bao nhiêu cặp bazơ có ở Escherichia coli?
- A. 9856 cơ sở
- B. 4,6 x 106 bp
- C. 3,3 x 109 bp
- D. 10.000 cơ sở
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 330923
Cho biết hình thức đầy đủ của PKU là gì?
- A. Cơ thể Phenyl Ketonic Ubisch
- B. Para-keto ulna
- C. Phenylketon niệu
- D. Urê huyết para-keto
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 330926
Cơ chế đằng sau của hiện tượng một gen chi phối nhiều tính trạng là gì?
- A. Một gen kiểm soát một tính trạng duy nhất
- B. Ảnh hưởng của một gen đến con đường trao đổi chất
- C. Ảnh hưởng của nhiều gen theo con đường đa hiệu
- D. Ảnh hưởng của nhiều alen đến con đường sinh hóa
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 330929
Hãy cho biết sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là gì?
- A. Vi khuẩn.
- B. Virut.
- C. Một số loại vi khuẩn.
- D. Một số loại virut.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 330931
Cho biết nơi nào có chứa mã di truyền?
- A. ADN mARN
- B. ADN, mARN, tARN
- C. ADN, rARN
- D. mARN, tARN
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 330934
Hãy cho biết trong cơ chế hoạt động của operon Lac, ARN polimeraza liên kết với thành phần nào?
- A. Vùng vận hành.
- B. Vùng khởi động.
- C. Gen điều hòa.
- D. Protein ức chế.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 330935
Đâu là sự khác biệt giữa một gen chi phối nhiều tính trạng so với di truyền đa gen?
- A. Một gen duy nhất có thể biểu hiện nhiều biểu hiện
- B. Một gen chỉ biểu hiện một biểu hiện đơn lẻ
- C. Hai gen biểu hiện một tính trạng đơn
- D. Nhiều gen kiểm soát một tính trạng đơn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 330937
Cho biết đường cong nào có thể là đường biểu diễn màu da của quần thể?
- A. Đường cong Sigmoid
- B. Hình elip
- C. Biểu đồ
- D. Đường cong hình chữ J
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 330940
Cho biết đâu là đặc điểm của sinh vật?
- A. Số lượng ARN
- B. Số lượng phân tử prôtêin
- C. Chiều dài của nhiễm sắc thể
- D. Chiều dài của ADN
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 330942
Điền từ: Cấu trúc của DNA do ______ nhận giải Nobel năm 1962.
- A. Maurice Wilkins
- B. Rosalind Franklin
- C. Francis Crick
- D. Erwin Chargaff
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 330945
Cho biết đâu là sự khác nhau về điểm căn bản ở cấu trúc của các loại mARN, tARN, rARN?
- A. Thành phần và trình tự sắp xếp các rN
- B. Số lượng, thành phần các loại rN
- C. Cấu trúc không gian của ARN
- D. Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARN
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 330946
Em hãy cho biết phân tử ADN không có chức năng nào?
- A. Lưu trữ thông tin di truyền
- B. Truyền đạt thông tin di truyền
- C. Là khuôn tổng hợp protein
- D. Bảo quản thông tin di truyền
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 330948
Xét có một phân tử mARN dài 2040A0 được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G. U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
- A. G = X= 320, A = T = 280
- B. G = X = 240, A = T = 360.
- C. G = X = 360, A = T = 240
- D. G = X = 280, A = T = 320
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 330950
Xác định lượng melanin được tạo ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Số alen lặn
- B. Số nhiễm sắc thể có trong một cá thể
- C. Số gen trội
- D. Số locus có trong ADN
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 330952
Xác định có bao nhiêu locus gen quy định màu da?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 330954
Cho biết yếu tố nào tác động đến mức độ đỏ của lúa mì?
- A. Số alen trội
- B. Số alen lặn
- C. Số tính trạng tương phản
- D. Số kiểu hình
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 330957
Đâu là đặc điểm không phải là kiểu hình của thế hệ F2 ở lúa mì?
- A. Đỏ cực
- B. Đỏ đậm
- C. Đen
- D. Trắng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 330959
Hãy cho biết sự biến tính DNA có thể xảy ra thông qua đâu?
- A. Rút sợi kép DNA
- B. Sự hấp thụ tia UV
- C. Giảm tương tác kỵ nước của chất xếp bazơ
- D. Tất cả những điều đã đề cập
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 330960
Đâu là phương pháp sao chép ADN?
- A. bán bảo tồn
- B. bán bảo thủ
- C. Không bảo tồn
- D. phá vỡ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 330967
Hãy tính số axit amin môi trường cần cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin, cho biết: Gen 5 tổng hợp phân tử mARN chứa 593 liên kết hóa trị.
- A. 456 axit amin.
- B. 197 axit amin
- C. 403 axit amin.
- D. 216 axit amin.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 330970
Tính số axit amin môi trường cần cung cấp khi tổng hợp 1 prôtêin là bao nhiêu? Cho biết trong quá trình dịch mã trên phân tử mARN dài 2478,6 Å.
- A. 240
- B. 242
- C. 246
- D. 200
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 330973
Xét ở sinh vật nhân sơ. Khi nghiên cứu một gen thấy mạch 1 của gen có số nucleotit Ađênin = 100;Timin = 200. Mạch 2 của gen có số nucleotit Guanin = 400; Xitôzin = 500. Biết mạch 2 của gen là mạch mã gốc. Gen phiên mã tổng hợp một phân tử mARN có mã kết thúc là UGA, sau đó tiến hành dịch mã tổng hợp 1 chuổi polypeptit .Số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển tham gia dịch mã là:
- A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500
- B. A= 199; U = 99; X = 400; G = 499
- C. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399
- D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 330975
Hãy cho biết bộ phận nào không phải là một phần của nuclêôtit?
- A. Nhóm photphat
- B. Bazơ nitơ
- C. Đường pentoza
- D. Guanosin
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 330977
Cho biết yếu tố nào đảm bảo sự ổn định của cấu trúc xoắn của ADN?
- A. Sự hiện diện của các cấu trúc lặp lại của một mã ADN
- B. Sự xếp chồng của cặp base này lên cặp base khác
- C. Sự xuất hiện của thể dị bội
- D. Sự sắp xếp lại các nhiễm sắc thể
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 330979
Điều nào là không đúng về mối quan hệ giữa kiểu gen môi trường và kiểu hình?
- A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
- B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
- C. Bố mẹ truyền đạt cho con kiểu hình.
- D. Bố mẹ truyền đạt cho con một kiểu gen.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 330981
Hãy giải thích vì sao thường biến không di truyền được?
- A. Vì nó chỉ là những biến đổi ở kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen hay vật chất di truyền.
- B. Vì những thể đột biến này thường bất thụ.
- C. Vì cá thể chết ngay sau khi đột biến xảy ra.
- D. Vì nó là những biến đổi theo hướng xác định.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 330983
Khi nói về thường biến, đâu là phát biểu sai?
- A. Thường biến phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường ngoài.
- B. Thường biến không di truyền được nên sẽ mất đi khi điều kiện ngoại cảnh gây ra nó không còn nữa.
- C. Thường biến biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
- D. Thường biến là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 330985
Cho một phân tử mARN có N = 1200 nuclêôtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba mở đầu 50 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Khi dịch mã, trên phân tử mARN này có 10 ribôxom trượt qua 1 lần thì số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là
- A. 700 axit amin.
- B. 510 axit amin.
- C. 3990 axit amin.
- D. 450 axit amin.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 330987
Xác định bộ ba không mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là?
- A. UGA
- B. AGG
- C. UAG
- D. UGG
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 330990
Tính số aa được tổng hợp hoàn chỉnh biết: Một phân tử mARN có chiều dài 1224 A0 trên phân tử m ARN này có 1 bộ ba mở đàu và 3 bộ ba có khả năng kết thúc dịch mã . Bộ ba UAA cách bộ ba mở đầu 26 bộ ba, bộ ba UGA cách bộ ba mở đầu 39 bộ ba, bộ ba UAG cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Chuỗi polipetit hoàn chỉnh do m ARN tổng hợp này quy định tổng hợp?
- A. 25
- B. 26
- C. 28
- D. 38
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 330992
Hãy xác định: Số bộ ba có trên phân tử mARN? biết một phân tử mARN có tổng số 60 nuclêôtit.
- A. 240 bộ ba.
- B. 230 bộ ba.
- C. 200 bộ ba
- D. 210 bộ ba
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 330994
Cho biết điều gì sẽ xảy ra trong quá trình đảo ngược tín hiệu trung tâm?
- A. Chuyển đổi một sợi mARN thành ADN
- B. Những thay đổi trong mô hình nhiễm sắc thể
- C. Quá trình sao chép gen
- D. Quá trình sản xuất prôtêin
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 330996
Xác định đâu là sợi bổ sung chính xác cho AGAATTCGC?
- A. CTCCGGATA
- B. GAGGCCTAT
- C. TCTTAAGCG
- D. GTGGCCATA
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 330997
Để phiên mã một phần ADN thành mARN cần sử dụng loại enzim nào sau đây?
- A. RNA polymerase
- B. DNA polymerase
- C. polymerase protein
- D. Hydrolase
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 330999
Cho biết đâu là sự khác nhau giữa thường biến và mức phản ứng?
- A. Là những biến đổi kiểu hình của một kiểu gen trước tác động trực tiếp của môi trường sống, còn mức phản ứnglà giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
- B. Thường biến không di truyền được còn mức phản ứng di truyền được vì do kiểu gen quy định
- C. Thường biến phụ thuộc nhiều vào tác động của môi trường, còn mức phản ứng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.
- D. Cả A, B và C
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 331000
Hiện tượng nào đã giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường?
- A. thường biến.
- B. đột biến gen.
- C. biến dị tổ hợp.
- D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.