Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 352083
Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về ngành hóa hữu cơ?
- A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
- B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
- C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
- D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 352084
Dựa vào dãy các chất sau CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa hãy cho biết thành phần của dãy?
- A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
- B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
- C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
- D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 352085
Tìm công thức của A, biết % khối lượng của hiđro trong phân tử chất là 25%. Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố.
- A. C2H4.
- B. CH4.
- C. C3H4.
- D. C2H2.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 352086
Hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố có trong hợp chất rượu etylic \({C_2}{H_5}OH\).
- A. %C = 52,17%, %H = 13,04% và %O = 34,79%
- B. %C = 52,19%, %H = 13,02% và %O = 34,79%
- C. %C = 52%, %H = 14% và %O = 34%
- D. %C = 34%, %H = 14% và %O = 52%
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 352087
Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ thu được 6,6 gam khí \(C{O_2}\) và 2,7 gam \({H_2}O\). Biết khối lượng mol của chất hữu cơ là 60 gam. Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
- A. C3H4O3
- B. C3H6O2
- C. C2H4O2
- D. CH4O2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 352088
Chọn câu đúng trong các câu sau về HCHC?
- A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
- B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
- C. Metan, axetilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom.
- D. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 352089
Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
- A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
- B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
- C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
- D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 352090
Tìm X, Y biết cho sơ đồ phản ứng (chưa cân bằng) sau: CH3 – COOH + X → CH3COOK + Y?
- A. KOH, H2.
- B. K, H2.
- C. KCl, HCl.
- D. K, H2O.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 352091
Nêu tên của CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3?
- A. 3, 4 – dimetylhex – 1 – en.
- B. 1, 2 – dimetylhex – 1 – en.
- C. 3, 4 – dimetylhex – 2 – en.
- D. 1, 4 – dimetylhex – 2 – en.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 352092
Tìm X biết đốt hiđrocacbon X thu được số mol CO2 bằng một nửa số mol H2O.
- A. CH4
- B. C2H6
- C. C2H4
- D. C3H8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 352093
Đốt 3 gam A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định CTPT của A, biết MA là 60 gam?
- A. C2H6O
- B. C3H8O
- C. C3H4O
- D. C2H4O
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 352094
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là:
- A. 8 và 18
- B. 18 và 8
- C. 8 và 8
- D. 18 và 32
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 352095
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
- A. một liên kết đơn.
- B. một liên kết đôi
- C. một liên kết ba.
- D. hai liên kết đôi.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 352096
Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
- A. Số thứ tự của nguyên tố.
- B. Số electron lớp ngoài cùng.
- C. Số hiệu nguyên tử
- D. Số lớp electron.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 352097
Trong điều kiện nhiệt độ áp suất không đổi thì axetilen phản ứng với oxi theo tỉ lệ thể tích là
- A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
- B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
- C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
- D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 352098
Tính chất vật lí của etilen là
- A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
- B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
- C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
- D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 352099
Chất nào sau đây vừa làm mất màu dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng trùng hợp?
- A. CH4.
- B. CH3CH2OH.
- C. CH3-CH3.
- D. CH2=CH-CH3.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 352100
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Metan cháy với oxi tạo hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit.
b) Phản ứng hóa học giữa metan và clo được gọi là phản ứng thế.
c) Trong phản ứng hóa học, giữa metan và clo, chỉ có duy nhất một nguyên tử hiđro của metan có thể được thay thế bởi nguyên tử clo.
d) Hỗn hợp gồm hai thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 352101
Một hidrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là khí nào sau đây?
- A. metan.
- B. etilen.
- C. axetilen.
- D. etan.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 352102
Liên kết ba \( - C \equiv C - \) trong phân tử axetilen có đặc điểm nào sau đây?
- A. Một liên kết kém bền dễ đứt trong các phản ứng hoá học.
- B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt trong phản ứng hoá học.
- C. Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
- D. Ba liên kết kém bền dễ dứt lần lượt trong các phan ứng hoá học.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 352103
Trong điều kiện thích hợp 1 mol khí axetilen tác dụng hoàn toàn với 2 mol khí hiđro, thu được chất khí là
- A. C3H6.
- B. C2H6.
- C. C3H4,
- D. C2H4.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 352104
Thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axetilen là (các khí đo ở đktc, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí) ?
- A. 300 lít.
- B. 280 lít.
- C. 240 lít.
- D. 120 lít.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 352105
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
- A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
- B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
- C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
- D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 352106
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Metan cháy với oxi tạo hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit.
b) Phản ứng hóa học giữa metan và clo được gọi là phản ứng thế.
c) Trong phản ứng hóa học, giữa metan và clo, chỉ có duy nhất một nguyên tử hiđro của metan có thể được thay thế bởi nguyên tử clo.
d) Hỗn hợp gồm hai thể tích metan và một thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 352107
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.Thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành lần lượt là
- A. 22,4 lít và 22,4 lít.
- B. 11,2 lít và 22,4 lít.
- C. 22,4 lít và 11,2 lít.
- D. 11,2 lít và 22,4 lít.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 352108
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan (đktc). Lấy sản phẩm thu được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 15
- B. 20
- C. 25
- D. 30
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 352109
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít khí và 2,34 gam nước. Xác định CTPT của 2 ankan.
- A. CH4 và C2H6
- B. C2H6 và C3H8
- C. C3H8 và C4H10
- D. CH4 và C3H8
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 352110
Trong các khí sau : CH4, H2, Cl2, O2. Khí nào khi trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ?
- A. CH4 và Cl2.
- B. H2 và O2.
- C. CH4 và O2
- D. cả B và C đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 352111
Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
- A. cacbon
- B. hiđro
- C. oxi
- D. nitơ.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 352112
Chọn câu đúng trong các câu sau về HCHC?
- A. Metan, etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
- B. Etilen, axetilen, benzen đều làm mất màu dung dịch brom.
- C. Metan, axetilen, benzen đều không làm mất màu dung dịch brom.
- D. Etilen, axetilen đều làm mất màu dung dịch brom.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 352113
Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là
- A. C4H8
- B. C3H8
- C. C3H6
- D. C6H6
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 352114
Đặc điểm nào của PUHH của HCHC là chính xác?
- A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
- B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
- C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
- D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 352115
Tính %C biết đốt cháy 4 gam hiđrocacbon X cho sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 8,2 gam so với Ca(OH)2 ban đầu?
- A. 75%
- B. 60%
- C. 80 %
- D. 90%.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 352116
Tính %O biết đốt 3 gam hợp chất hữu cơ X cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa và khối lượng giảm 3,8 gam so với Ca(OH)2 ban đầu.
- A. 26,67%
- B. 56,67%
- C. 53,33 %
- D. 37,04%.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 352117
Tính %mO trong X biết đốt cháy 8,8g X (C, H, O) dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đụng dung dịch KOH dư, sau thí nghiệm, khối lượng bình (1) tăng 7,2 gam, khối lượng bình (2) tăng 17,6 gam.
- A. 36,36%
- B. 27,27%
- C. 40,91%
- D. 54,54%.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 352118
Tính mO trong 6 gam X biết Oxi hóa 6 gam X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O?
- A. 2,4 gam.
- B. 1,6 gam.
- C. 3,2 gam
- D. 2,0 gam.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 352119
Tính %C, H đốt ag HCHC X thu được 896 ml CO2 (đktc) và 1,08 g H2O, phần trăm khối lượng của O trong A là 34,8%.
- A. 52,2%, 13%
- B. 46,8%, 18,4%
- C. 50%, 15,2%
- D. 55,25, 10%
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 352120
Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là
- A. C4H8
- B. C3H8
- C. C3H6
- D. C6H6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 352121
Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
- A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
- B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
- C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
- D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 352122
Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
- A. C2H6O, C2H4, C2H2.
- B. C2H4, C3H7Cl, CH4O.
- C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
- D. C2H6O, C3H8, C2H2.