Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 410245
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
- A. CaO, CuO
- B. CO, Na2O
- C. CO2, SO2
- D. P2O5, MgO
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 410247
Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
- A. Zn, CO2, NaOH
- B. Zn, Cu, CaO
- C. Zn, H2O, SO3
- D. Zn, NaOH, Na2O
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 410249
Chất nào dưới đây được dùng để sản xuất vôi sống?
- A. CaCO3
- B. NaCl
- C. K2CO3
- D. Na2SO4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 410251
Nhóm các dung dịch có pH > 7
- A. HCl, HNO3
- B. NaCl, KNO3
- C. NaOH, Ba(OH)2
- D. Nước cất, nước muối
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 410253
Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả 3 chất là
- A. H2O
- B. dung dịch Ba(NO3)2
- C. Dung dịch KNO3
- D. Dung dịch NaCl
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 410255
Cho phương trình hóa học:
a NaCl (dd) + b H2O → c NaOH (dd) + dCl2 (k) + e H2 (k)
Các hệ số a, b, c, d,e lần lượt là
- A. 1,1,2,1,2
- B. 1,2,2,1,1
- C. 2,2,2,1,1
- D. 2,2,1,1,1
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 410257
Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất
- A. CaO
- B. Ca(OH)2 dạng bột
- C. dung dịch Ca(OH)2
- D. dung dịch NaOH
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 410259
Chất nào sau đây còn có tên gọi là “nước vôi trong”?
- A. Ca(OH)2
- B. Cu(OH)2
- C. Zn(OH)2
- D. NaOH
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 410262
Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazo tan vì
- A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
- B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
- C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit axit
- D. tác dụng với oxit và axit
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 410263
Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với
- A. Dung dịch Na2CO3
- B. Dung dịch MgSO4
- C. Dung dịch CuCl2
- D. Dung dịch KNO3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 410264
Thành phần phần trăm của Na và trong hợp chất NaOH và lần lượt là
- A. 54,0%
- B. 56,0%
- C. 57,5%
- D. 54,1%
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 410265
Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng thí nghiệm quan sát được là
- A. có kết tủa trắng xanh
- B. có kết tủa màu đỏ nâu
- C. có khí thoát ra
- D. không có hiện tượng gì
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 410266
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí
- A. Bari oxit và axit sunfuric
- B. Bari hidroxit và axit sunfuric
- C. Bari cacbonat và axit sunfuric
- D. Bari clorua và axit sunfuric
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 410267
Cặp chất tác dụng với nhau là
- A. Na2CO3 + KCl
- B. NaCl + AgNO3
- C. ZnSO4 + CuCl2
- D. Na2SO4 + AlCl3
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 410268
Dãy các bazo bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng với nước
- A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3; Mg(OH)2
- B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH
- C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2
- D. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 410269
Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất
- A. Muối NaCl
- B. Nước vôi trong
- C. Dung dịch NaCl
- D. Dung dịch NaNO3
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 410270
Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
- A. Al và H2SO4 loãng
- B. NaOH và dung dịch HCl
- C. Na2SO4 và dung dịch HCl
- D. Na2SO3 và dung dịch HCl
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 410271
Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư đến khi kết thúc phản ứng thấy thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 22,4 lít
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 410272
Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
- A. Nước biển.
- B. Nước mưa.
- C. Nước sông.
- D. Nước giếng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 410273
Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng
- A. Na2O + NaOH
- B. Cu + HCl
- C. P2O5 + H2SO4 loãng
- D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 410274
Khí CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
- A. dung dịch NaOH
- B. dung dịch Ca(OH)2
- C. CaO
- D. dung dịch HCl
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 410275
Dãy gồm các chất là bazơ là
- A. NaOH; BaO; Ca(OH)2.
- B. Ba(OH)2; MgCl2; Al(OH)3.
- C. KOH, Cu(OH)2; Ca(OH)2.
- D. HCl; H2SO4, HNO3.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 410282
Các chất tan trong nước là
- A. CuCl2; H2SO4; AgNO3.
- B. S; NaNO3; KCl.
- C. BaSO4; NaOH; K2SO3.
- D. HBr; Fe2O3; K2CO3.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 410283
Axit H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
- A. Ag; CuO, KOH, Na2CO3.
- B. Mg, BaCl2, Al(OH)3, CuO.
- C. Al, Fe3O4, Cu(OH)2; K2SO4.
- D. Na; P2O5, Mg(OH)2, CaSO3.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 410284
Dãy gồm cả oxit, axit, bazơ, muối là
- A. P2O5; KMnO4; H2SO4; KCl.
- B. CuO; HNO3; NaOH; CuS.
- C. CuSO4; MnO2; H2S; H3PO4.
- D. CuCl2; O2; H2SO4; KOH.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 410287
Các chất có thể phản ứng với dung dịch axit HCl là
- A. Fe2O3; Cu; Mg(OH)2; AgNO3.
- B. Fe(OH)3; Na2SO4; K; MnO2.
- C. CuO; CaCO3; Ba; Al(OH)3.
- D. P2O5; KOH; Fe; K2CO3.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 410289
Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 ta dùng thuốc thử là
- A. dung dịch BaCl2.
- B. dung dịch HCl.
- C. dung dịch BaCO3.
- D. dung dịch Na2SO4.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 410290
Để nhận biết các dung dịch: Na2SO4; Ba(OH)2; NaOH cần sử dụng ít nhất số hoá chất là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 410293
Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
- A. HCl.
- B. K2SO4.
- C. NaOH.
- D. KOH.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 410295
Hóa chất có thể dùng để nhận biết axit sunfuric và natri sunfat là dung dịch
- A. NaCl.
- B. BaCl2.
- C. Na2CO3.
- D. Na2SO4.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 410297
Cho những khí sau: CO2, H2, O2, SO2. Khí làm đục nước vôi trong là
- A. CO2, O2.
- B. CO2, H2, SO2.
- C. CO2, SO2.
- D. CO2, O2, H2.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 410299
Có 3 lọ không nhãn đựng một trong các dung dịch sau: BaCl2, HCl, H2SO4. Thuốc thử có thể nhận biết được cả 4 chất trên là
- A. H2O.
- B. khí CO2.
- C. dung dịch Na2SO4.
- D. quỳ tím.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 410301
Để hòa tan hoàn toàn 5,1 gam oxit của một kim loại hóa trị III người ta phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Kim loại của oxit là
- A. Fe.
- B. Al.
- C. Cr.
- D. Cu.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 410302
Cho 1,84 hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
- A. 1,17 g.
- B. 3,17 g.
- C. 2,17 g.
- D. 4,17 g.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 410306
Oxit bazơ nào được dùng để làm khô nhiều nhất?
- A. CuO
- B. FeO
- C. CaO
- D. ZnO
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 410308
Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2, ta có thể dùng chất nào dưới đây?
- A. Ca(OH)2
- B. CaCl2
- C. NaHSO3
- D. H2SO4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 410311
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
- A. Cu(OH)2 không tan
- B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
- C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
- D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 410315
Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. Không xác định được
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 410318
Đốt cháy nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng thêm 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
- A. 1,08 gam
- B. 5,34 gam
- C. 6,42 gam
- D. 5,4 gam
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 410321
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam Al, Mg vào bình đựng dung dịch HCl khối lượng dung dịch chỉ tăng 7 gam. Khối lượng của nhôm là
- A. 5,8 gam
- B. 2,4 gam
- C. 2,7 gam
- D. 5,4 gam