Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 164148
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là những chất nào?
- A. A. HCl, HNO3
- B. NaCl, KNO3
- C. NaOH, Ba(OH)2
- D. Nước cất, nước muối.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 164155
Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
- A. dung dịch Na2CO3
- B. dung dịch MgSO4
- C. dung dịch CuCl2
- D. dung dịch KNO3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 164159
Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là gì?
- A. H2O
- B. dung dịch Ba(NO3)2
- C. dung dịch KNO3
- D. dung dịch NaCl
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 164166
Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước là gì?
- A. mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần
- B. dung dịch có màu xanh
- C. mẩu Na chìm trong dung dịch
- D. không có khí thoát ra
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 164171
Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. dung dịch NaCl
- B. dung dịch NaOH
- C. quỳ tím
- D. Sn
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 164178
Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag và Cu(NO3)2 được gọi là phản ứng gì?
- A. cộng
- B. hóa hợp
- C. thay thế
- D. trao đổi
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 164187
Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học sau là gì?
Cu + H2SO4 đặc to→ CuSO4 + SO2 + H2O
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 164191
Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng thuốc thử nào?
- A. nước và dung dịch NaOH
- B. dung dịch HCl
- C. dung dịch phenolphtalein
- D. dung dịch Na2SO4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 164193
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
- A. Ag
- B. Al
- C. Fe
- D. Cu
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 164205
Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
Tính chất nào sai?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 164216
Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
- A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
- B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
- C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
- D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 164219
Trong phản ứng: 4P + 5O2→ 2P2O5. P đóng vai trò là chất gì?
- A. chất khử
- B. chất oxi hóa
- C. một axit
- D. một kim loại
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 164224
Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta có thể kiểm chứng bằng cách nào?
- A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
- B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
- C. sự tạo chất khí màu xanh
- D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 164227
Cho phản ứng: H2 + Br2 to→ 2HBr. HBr thu được là chất có tính chất gì?
- A. lỏng, màu nâu
- B. khí, tan mạnh trong nước
- C. lỏng, không màu
- D. khí, không tan trong nước
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 164235
Đốt cháy lưu huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím có màu gì?
- A. không đổi màu
- B. hóa đỏ
- C. hóa xanh
- D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 164238
Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi ra sao?
- A. không đổi
- B. tăng
- C. giảm
- D. giảm 5,6 gam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 164270
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
- A. 2, 3, 4
- B. 1, 3, 4
- C. 1, 2, 4
- D. 1, 2, 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 164276
Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
- A. nước, dung dịch HCl
- B. nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl
- C. dung dịch HCl, dung dịch CaCl2
- D. dung dịch Ca(OH)2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 164282
Cho các phương trình hóa học
CO2 + H2O ⇌ H2CO3 (1)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl
- B. phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc
- C. phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước
- D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 164303
CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là gì?
- A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
- B. tác dụng với nước
- C. tác dụng với dung dịch muối
- D. được dùng để chữa cháy
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 164308
Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
- A. CaCO3 to→ CaO + CO2
- B. CaO + SiO2 to→ CaSiO3
- C. Na2CO3 + SiO2 to→ Na2SiO3 + CO2
- D. Si + O2 to→ SiO2
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 164309
Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là bao nhiêu?
- A. 20g
- B. 10g
- C. 30g
- D. 40g
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 164310
Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau?
- A. oxi và ozon
- B. kim cương và than chì
- C. than chì và cacbon vô định hình
- D. nhôm và oxit nhôm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 164315
Than hoạt tính là một loại than có tính chất gì?
- A. có hoạt tính hóa học cao
- B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
- C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
- D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 164317
Trong 2 phản ứng sau:
C + O2 to→ CO2 (1)
2CuO + C to→ 2Cu + CO2↑ (2)
Vai trò của cacbon đơn chất là gì?
- A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
- B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
- C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
- D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 164318
Cacbon là một phi kim hoạt động như thế nào?
- A. yếu
- B. trung bình
- C. mạnh
- D. rất mạnh
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 164319
Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt chất nào?
- A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
- B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
- C. nguyên tố clo
- D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 164321
Để loại khí HCl thoát ra cùng với khí Cl2 trong phản ứng
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O người ta dùng chất nào?
- A. dung dịch NaOH
- B. dung dịch NaCl bão hòa
- C. H2SO4 đặc
- D. dung dịch nước vôi trong
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 164323
Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư?
- A. Mg còn
- B. H2SO4 còn
- C. H2SO4 còn 0,1 mol
- D. Mg còn 0,1 mol
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 164326
Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 ml dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1:V2 sẽ là bao nhiêu?
- A. 1:1
- B. 1:2
- C. 1:3
- D. 2:1