Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 215640
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.
- A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
- B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
- C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
- D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 215641
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
- B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
- C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
- D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 215644
Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
- B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
- C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
- D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 215655
Cho đồ thị (P) có phương trình \(y = m{x^2}.\) Xác định giá trị của m để đồ thị (P) cắt đường thẳng: (D) y = x + 1 tại điểm có tung độ là 2.
- A. m = 2
- B. m = 1
- C. m = -1
- D. m = -2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 215658
Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.
- A. \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)
- B. \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)
- C. \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)
- D. \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 215663
Cho hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2}\) có đồ thị (P). Hãy tìm trên đồ thị (P) các điểm có hoành độ và tung độ bằng nhau.
- A. (0;0); (2;2)
- B. (0;0); (1;1)
- C. (0;0); (-2;-2)
- D. (0;0); (-1;-1)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 215665
Cho parabol (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\) và đường thẳng (D): \(y = \dfrac{3}{2}x + m\) đi qua điểm C(6; 7). Hãy tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (D) và đồ thị (P).
- A. (2;-1) và (4;4)
- B. (2;1) và (4;4)
- C. (2;1) và (4;-4)
- D. (-2;1) và (-4;4)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 215669
Cho hàm số (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Hãy cho biết khi giá trị x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?
- A. GTNN là 0 GTLN là 4
- B. GTNN là -2 GTLN là 4
- C. GTNN là 2 GTLN là 4
- D. GTNN là 1 GTLN là 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 215674
Cho (P): \(y = - \dfrac{1}{2}{x^2}\). Viết phương trình đường thẳng (d): y = ax+b, biết đường thẳng (d) song song với (d’): \(y = \dfrac{1}{2}x\) và cắt (P) tại điểm M có hoành độ là -2.
- A. \(y = \dfrac{1}{2}x - 1\)
- B. \(y = \dfrac{1}{2}x + 1\)
- C. \(y =- \dfrac{1}{2}x - 1\)
- D. \(y =- \dfrac{1}{2}x + 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 215676
Tìm tọa độ giao điểm của (P): \(y = {x^2}\) và (d): y = 2x + 3.
- A. A(1;-1); B(3;9)
- B. A(1;1); B(3;9)
- C. A(-1;1); B(3;-9)
- D. A(-1;1); B(3;9)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 215683
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + {m^2} = 2(m - 1)x\) (m là một hằng số) là:
- A. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = -{m^2}\)
- B. \(a = 2;b = - 2\left( {m + 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
- C. \(a = 2;b = 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
- D. \(a = 2;b = - 2\left( {m - 1} \right) = - 2m + 2;\)\(c = {m^2}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 215688
Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:
- A. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
- B. \(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- C. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- D. \(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 215689
Xác định hệ số a, b, c của phương trình \(5{x^2} + 2x = 4 - x\)
- A. a = 5; b = 3; c = 4
- B. a = 5; b = 3; c = - 4
- C. a = 5; b = -3; c = - 4
- D. a = -5; b = 3; c = - 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 215692
Cho phương trình \({x^2} + 4 = 0\) . Khẳng định đúng là
- A. Phương trình có nghiệm là \(x = 2\)
- B. Phương trình có nghiệm là \(x = - 2\)
- C. Phương trình có hai nghiệm là \(x = 2\)và \(x = - 2\)
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 215694
Hệ số a, b, c của phương trình \(2{x^2} + x - \sqrt 3 = \sqrt 3 x + 1\) là
- A. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 + 1\)
- B. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = \sqrt 3 - 1\)
- C. \(a = 2;b = 1 + \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
- D. \(a = 2;b = 1 - \sqrt 3 ;c = - \sqrt 3 - 1\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 215699
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x-1=0\) là?
- A. Vô nghiệm.
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-5+\sqrt{37}}{6} \\ x_{2}=\frac{-5-\sqrt{37}}{6} \end{array}\right.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 215703
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+40=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-8 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 215707
Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}-13 x-24=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{24}{11} \end{array}\right.\)
- D. Vô nghiệm.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 215711
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-13 x+42=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 215713
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-11 x+30=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 215719
Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-3=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3} \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 215722
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-2(\sqrt{3}+\sqrt{2}) x+4 \sqrt{6}=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \sqrt{3} \\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1\\ x_{2}=2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 215724
Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}+8 x+4=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B. Vô nghiệm.
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 215728
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+2 x-8=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=2 \\ x_{2}=4 \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-2 \\ x_{2}=-4 \end{array}\right.\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 215731
Nghiệm của phương trình \(x^{2}-16 x+84=0\) là?
- A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
- C. Vô nghiệm.
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{2}{3} \end{array}\right.\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 215745
Tìm hai số u và v biết u + v = 12, uv = 28 và u > v
- A. \(u = 6 + 2\sqrt 2 ;v = 6 - 2\sqrt 2 \) .
- B. \(u = 6 + \sqrt 2 ;v = 6 - \sqrt 2 \) .
- C. \(u = 5 + 2\sqrt 2 ;v = 5 - 2\sqrt 2 \) .
- D. \(u = 5 + \sqrt 2 ;v = 5 - \sqrt 2 \) .
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 215747
Nghiệm của phương trình \(5{x^2} - 3x + 1 = 2x + 11\) là
- A. \({x_1} = 1;{x_2} = -2.\)
- B. \({x_1} = - 1;{x_2} = -2.\)
- C. \({x_1} = 1;{x_2} = 2.\)
- D. \({x_1} = - 1;{x_2} = 2.\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 215748
Tìm u và v biết u - v = 5, uv = 24.
- A. \(u = 8;v = 3\)
- B. \(u = - 3;v = - 8\)
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 215751
Tìm u, v biết u + v = - 42; uv = - 400.
- A. \(u = 8;v = - 50\)
- B. \(u = - 50;v = 8\)
- C. A, B đều đúng
- D. Đáp án khác
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 215753
Tìm u và v biết u + v = 42, uv = 441.
- A. u = v = 20
- B. u = v = 21
- C. u = v = 22
- D. u = v = 23
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 215757
Số nghiệm của phương trình \(2{x^4} + 3{x^2} - 2 = 0\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 215758
Phương trình \(3{x^4} - 12{x^2} + 9 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 215760
Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:
- A. \(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)
- B. \(x = - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- C. \(x = 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
- D. \(x = - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 215763
Nghiệm của phương trình \(1,2{x^3} - {x^2} - 0,2x = 0\) là:
- A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
- B. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
- C. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
- D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 215765
Phương trình \(\dfrac{{x + 0,5}}{{3x + 1}} = \dfrac{{7x + 2}}{{9{x^2} - 1}}\) có nghiệm là:
- A. \({x} = \dfrac{3}{2}.\)
- B. \({x} = \dfrac{5}{2}.\)
- C. \({x} = \dfrac{7}{2}.\)
- D. \({x} = \dfrac{9}{2}.\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 215772
Miếng kim loại thứ nhất nặng 880g, miếng kim loại thứ hai nặng 858g. Thể tích của miếng thứ nhất nhỏ hơn thể tích của miếng thứ hai là 10 cm3, nhưng khối lượng riêng của miếng thứ nhất lớn hơn khối lượng riêng của miếng thứ hai là 1 g/cm3. Tìm khối lượng riêng của miếng kim loại thứ nhất.
- A. \(7,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- B. \(8,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- C. \(9,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
- D. \(10,8\left( {g/c{m^3}} \right)\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 215776
Hai đội thợ quét sơn một ngôi nhà. Nếu họ cùng làm việc thì trong 4 ngày là xong việc. Nếu họ làm riêng thì đội I có thể hoàn thành công việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để làm xong việc ?
-
A.
Đội I: 6 ngày
Đội II: 12 ngày -
B.
Đội I: 12 ngày
Đội II: 6 ngày -
C.
Đội I: 6 ngày
Đội II: 10 ngày -
D.
Đội I: 10 ngày
Đội II: 6 ngày
-
A.
Đội I: 6 ngày
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 215778
Bác Hiệp và cô Liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quãng đường dài 30 km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên là 3 km/h nên đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ. Tính vận tốc xe của bác Hiệp.
- A. \(10\left( {km/h} \right).\)
- B. \(15\left( {km/h} \right).\)
- C. \(20\left( {km/h} \right).\)
- D. \(25\left( {km/h} \right).\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 215781
Một mảnh đất hình chữ nhật với diện tích \(240 m^2.\) Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích hình chữ nhật không dổi. Tính kích thước của mảnh đất.
-
A.
CR: 10m
CD: 22m -
B.
CR: 11m
CD: 21m -
C.
CR: 12m
CD: 20m -
D.
CR: 13m
CD: 19m
-
A.
CR: 10m
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 215783
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó.
- A. 10 và 11
- B. 11 và 12
- C. 12 và 13
- D. 13 và 14