Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 46905
Kết quả rút gọn biểu thức \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) là:
- A. 4x2 y4
- B. 4xy2
- C. 4|x|y2
- D. 4xy2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 46906
Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
- A. BC.AH= AB2+AC2
- B. \(BC = \frac{{AB.AC}}{{AH}}\)
- C. AC.AH=AB.BC
- D. AB.AH=AC.BC
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 46907
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {(1 - \sqrt 5 } {)^2} + 1\), ta được kết quả là:
- A. \(\sqrt 5 \)
- B. -1
- C. -\(\sqrt 5 \)
- D. 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 46908
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt 9 }} + \frac{1}{{\sqrt {16} }}\) bằng
- A. \(\frac{1}{5}\)
- B. \(\frac{5}{12}\)
- C. \(\frac{7}{12}\)
- D. \(\frac{2}{7}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 46909
Chọn khẳng định đúng
- A. sin370 = sin530
- B. tan370 = cot370
- C. cos370 = sin530
- D. cot370 = cot530
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 46912
Một chiếc máy bay bắt đầu bay lên khỏi mặt đất với tốc độ 480km/h. Đường bay của nó tạo với phương nằm ngang một góc 300. Sau 5 phút máy bay lên cao được:
- A. 240km
- B. 40km
- C. 20km
- D. 34, 64km
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 46914
Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
- A. -yx2
- B. \(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{\left| y \right|}}\)
- C. yx2
- D. \(\sqrt {{y^2}{x^4}} \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 46915
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
- A. 4cm
- B. 7cm
- C. \(3\sqrt 5 \) cm
- D. 4,5 cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 46916
Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
- A. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\) m
- B. \(4\sqrt 3 \) m
- C. \(4\sqrt 3 \) m
- D. 2m
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 46918
Cho tam giác BDC vuông tại D, \(\widehat B = {60^0}\) , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
- A. \(\sqrt 3 \,cm\)
- B. 1, 5cm
- C. \(3\sqrt 3 \,cm\)
- D. \(\frac{{3\sqrt 3 \,}}{2}cm\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 46919
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
- A. -4
- B. 1/2
- C. 4
- D. 1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 46920
Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
- A. 530
- B. 510
- C. 520
- D. 500
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 46921
Cho \(\sqrt {{{(3x - 1)}^2}} \) bằng
- A. -(3x-1)
- B. 1-3x
- C. 3x-1
- D. |3x-1|
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 46923
Căn bậc ba của -125 là :
- A. \( \pm 5\)
- B. \(\sqrt[3]{{125}}\)
- C. -5
- D. -15
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 46924
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sinB bằng:
- A. 4/3
- B. 3/4
- C. 3/5
- D. 5/3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 46925
Tìm điều kiện để \(\sqrt {2 - 3x} \) có nghĩa, ta có:
- A. \(x \ge \frac{2}{3}\)
- B. \(x > \frac{2}{3}\)
- C. \(x < \frac{2}{3}\)
- D. \(x \le \frac{2}{3}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 46926
Giá trị \(\frac{{\sqrt {50} }}{{\sqrt 2 }}\) bằng :
- A. \(\sqrt {100} \)
- B. \( \pm 5\)
- C. 5
- D. 25
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 46928
Trong một tam giác vuông. Biết \({\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\frac{2}{3}\) thì \(tg\alpha \) =?
- A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- B. 5/3
- C. 5/2
- D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 46929
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tìm hệ thức đúng:
- A. cosC =\(\frac{{AB}}{{AC}}\)
- B. cotC = \(\frac{{HC}}{{HA}}\)
- C. tan B = \(\frac{{AB}}{{AC}}\)
- D. cotB =\(\frac{{AC}}{{AB}}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 46930
Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là:
- A. \(\left| {\sqrt 2 - 3} \right|\)
- B. \(\sqrt 2 \) - 3
- C. \(\left| {3 - \sqrt 2 } \right|\)
- D. 3 - \(\sqrt 2 \)