Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 172352
Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là gì?
- A. Than
- B. Hoá dầu
- C. Nhiệt điện
- D. Thuỷ điện
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 172353
Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào dưới đây?
- A. Công nghiệp luyện kim đen
- B. Công nghiệp luyện kim màu
- C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
- D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 172354
Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
- A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
- B. Nền kinh tế phát triển năng động.
- C. Giao thông vận tải phát triển.
- D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 172355
Vùng nào dưới đây ở nước ta có sân bay quốc tế?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Tây Nguyên
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 172356
Kể tên di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta?
- A. Phố cổ Hội An
- B. Phố cổ Hà Nội
- C. Thành phố Đà Lạt
- D. Phố Hiến
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 172357
Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào thuộc di sản phi vật thể?
- A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.
- B. Nhã nhạc cung đình Huế, Đờn ca tài tử Nam Bộ.
- C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
- D. Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 172358
Khí hậu đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc là gì?
- A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh
- C. Khí hậu nhiệt cận xích đạo nóng quanh năm
- D. Khí hậu nhiệt cận nhiệt đới nóng quanh năm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 172359
Tiểu vùng Đông Bắc của miền núi và Trung du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về ngành gì?
- A. Khai khoáng khoáng sản.
- B. Công nghiệp hoá chất.
- C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
- D. Phát triển thủy điện.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 172360
Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
- A. Lai Châu
- B. Bắc Giang
- C. Bắc Ninh
- D. Lào Cai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 172361
Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh về ngành nghề gì?
- A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa.
- B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu.
- C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản.
- D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 172363
Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là gì?
- A. Đất feralit
- B. Đất phù sa sông Hồng
- C. Than nâu và đá vôi
- D. Đất xám, đất mặn
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 172364
Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc?
- A. phong tục tập quán
- B. trang phục, loại hình quần cư
- C. trình độ văn hóa
- D. ngôn ngữ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 172366
Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở đâu?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
- C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ
- D. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 172367
Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do đâu?
- A. Kinh tế còn khó khăn
- B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
- C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm
- D. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 172369
Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế?
- A. 3 thành phần kinh tế
- B. 6 thành phần kinh tế
- C. 4 thành phần kinh tế
- D. 5 thành phần kinh tế
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 172370
Chính sách phát triển nông nghiệp của nước ta là gì?
- A. Khoán sản phẩm đến người lao động.
- B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
- C. Khoán sản phẩm đến nhóm lao động.
- D. Khoán sản phẩm đến tập thể lao động.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 172371
Các tỉnh nào dưới đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
- A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.
- B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
- C. Quảng Nam - Quảng Ngãi.
- D. Cà Mau – An Giang - Bến tre.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 172373
Ngành công nghiệp trọng điểm nào có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta?
- A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
- B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
- C. Công nghiệp dệt may.
- D. Công nghiệp điện.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 172375
Ngành vận tải nào có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất?
- A. Đường sắt
- B. Đường bộ
- C. Đường hàng không
- D. Đường biển
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 172378
Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi tỉ lệ ra sao?
- A. trẻ em giảm xuống
- B. người trong độ tuổi lao động tăng lên
- C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
- D. tất cả đều đúng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 172380
Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?
- A. Địa hình
- B. Nguồn nguyên nhiên liệu
- C. Vị trí địa lý
- D. Khí hậu
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 172381
Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc việt Nam?
- A. Kinh
- B. Tày
- C. Thái
- D. Mường
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 172383
Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở đâu?
- A. đồng bằng
- B. ven biển
- C. đô thị
- D. miền núi
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 172384
Dân số Việt nam năm 2018 khoảng bao nhiêu?
- A. 79,7 triệu người
- B. 80,9 triệu người
- C. 95,6 triệu người
- D. 100 triệu người
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 172386
Theo thống kê 01/4/2014, nước ta có diện tích 330 991 km2 với số dân là 90 493 352 triệu người. Cho biết nước ta có mật độ dân số là bao nhiêu?
- A. 273 người/Km2.
- B. 275 người/Km2.
- C. 276 người/Km2.
- D. 277 người/Km2.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 172387
Vùng nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước?
- A. Tây Bắc
- B. Đồng Bằng sông Cửu long
- C. Đồng Bằng sông Hồng
- D. Đông Nam Bộ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 172389
Đặc điểm nguồn lao động nước ta là gì?
- A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
- B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
- C. tập trung chủ yếu ở thành thị
- D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 172391
Quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay có đặc điểm gì?
- A. trình độ đô thị hóa thấp.
- B. trình độ đô thị hóa cao.
- C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa.
- D. tiến hành đồng đều giữa các vùng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 172392
Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết: Đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu dân (năm 2007)?
- A. Đà Nẵng
- B. Nam Định
- C. Hà Nội
- D. Huế
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 172393
Mật độ dấn số cao nhất ở vùng nào dưới đây?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng Bằng Sông Hồng
- C. Đồng Bằng Sông Cửu Long
- D. Bắc Trung Bộ