Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 46707
Căn bậc hai số học của số a không âm là
- A. Số có bình phương bằng a
- B. \( - \sqrt a \)
- C. \( \sqrt a \)
- D. \( \pm \sqrt a \)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 46708
Căn bậc hai của (52 - 32 ) là
- A. 16
- B. 4
- C. -4
- D. \( \pm 4\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 46709
Biểu thức \(\frac{{\sqrt { - 3{\rm{x}}} }}{{{x^2} - 1}}\) xác định khi và chỉ khi
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \le 0\\
x \ne \pm 1
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 0\\
x \ne \pm 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \le 0\\
x \ne - 1
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 46710
Nếu \(\sqrt {{a^2}} = - a\)
- A. \(a \ge 0\)
- B. \(a \le 0\)
- C. a = 0
- D. a > 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 46711
Biểu thức nào dưới đây xác định với \(\forall x \in R\)
- A. \(\sqrt {{x^2} + 2{\rm{x}} - 1} \)
- B. \(\sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)} \)
- C. \(\sqrt {{x^2} + {\rm{x + }}1} \)
- D. Cả A, B và C
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 46712
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2 + \sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5} \) bằng
- A. \(2 - \sqrt 3 \)
- B. \(1 + \sqrt 3 \)
- C. \(3 - \sqrt 3 \)
- D. \(2 + \sqrt 3 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 46713
So sánh \(A = \sqrt {2 + \sqrt 5 } \) và \(B = \frac{{\sqrt 5 + 1}}{{\sqrt 3 }}\) ta được
- A. A = B
- B. A < B
- C. A > B
- D. \(A \le B\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 46714
Cho biểu thức \(B = \sqrt {4{\rm{x}} - 2\sqrt {4{\rm{x - 1}}} } + \sqrt {4{\rm{x}} + 2\sqrt {4{\rm{x}} - 1} } \) với \(\frac{1}{4} \le x \le \frac{1}{2}\) . Chọn câu đúng
- A. B > 2
- B. B > 1
- C. B=1
- D. B < 2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 46715
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {81{{\rm{x}}^2}{y^4}{z^6}} \) là
- A. 9xy2 z3
- B. \( \pm 9{\rm{x}}{y^2}{z^3}\)
- C. \(9|{\rm{x|}}{y^2}{z^3}\)
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 46716
Biểu thức \(\sqrt {4\left( {1 + 6{\rm{x}} + 9{{\rm{x}}^2}} \right)} \) khi \(x < - \frac{1}{3}\) bằng
- A. 2(x + 3x).
- B. -2(1+ 3x).
- C. 2(1- 3x).
-
D.
2(-1+ 3x).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 46717
Nếu thỏa mãn điều kiện \(\sqrt {4 + \sqrt {x - 1} } = 2\) thì giá trị x là một phần tử thuộc tập hợp nào dưới đây?
- A. \(C = \left\{ {x \ge 3} \right\}\)
- B. \(A = \left\{ { - 2 \ge x \ge - 5} \right\}\)
- C. \(D = \left\{ {5 \ge x} \right\}\)
- D. \(D = \left\{ {x \le - 10} \right\}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 46718
Phương trình \(\sqrt {x + 4} + \sqrt {x - 1} = 2\) có tập nghiệm \(S\; = \;\{ {x_1};\;{x_2}\;;\;{x_3};...;\;{x_n}\;\} \) (với n là số nghiệm của phương trình và \({x_1} > {x_2} > \;{x_3} > ... > {x_n}\) ). Giá trị biểu thức \(M = {x_1} - {x_2} - \;{x_3} - ... - {x_n}\) bằng
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Không xác định
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 46719
Cho \(x = \sqrt {4 + \sqrt {10 + 2\sqrt 5 } } + \sqrt {4 - \sqrt {10 + 2\sqrt 5 } } \) và \(P = \frac{{{x^4} - 4{{\rm{x}}^3} + {x^2} + 6{\rm{x}} + 12}}{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 12}}\). Chọn kết quả đúng về kết quả của biểu thức P
- A. P > 2
- B. P > 1
- C. P > 0
- D. P > 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 46720
Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) với a > 0, kết quả là
- A. a2
- B. \( \pm a\)
- C. a
- D. -a
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 46721
Cho \(a,b \in R\). Chọn câu đúng
- A. \(\sqrt a .\sqrt b = \sqrt {ab} \)
-
B.
\(\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
a \ge 0\\
b > 0
\end{array} \right.\) - C. \(\sqrt a + \sqrt b = \sqrt {a + b} \) với \(a,b \ge 0\)
- D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 46722
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(\sqrt {2{{\rm{x}}^2} - 4{\rm{x}} + 5} + 1\) là m , khi đó x = n . Giá trị m - 3n bằng
- A. \(\sqrt 3 - 2\)
- B. \(\sqrt 5 + 1\)
- C. \(\sqrt 3 + 1\)
- D. \(\sqrt 5 - 3\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 46723
Xét biểu thức \(A = \frac{{15\sqrt x - 11}}{{x + 2\sqrt x - 3}} + \frac{{3\sqrt x - 2}}{{1 - \sqrt x }} - \frac{{2\sqrt x + 3}}{{\sqrt {x + 3} }}\). Khi A=1/2 thì x=a. Chọn câu đúng.
- A. \( - 3 \le a \le - 1\)
- B. \(0 \le a \le - 1\)
- C. 0 < a < 5
- D. \(9 \le a\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 46724
Phương trình \(2{\rm{x}} - {x^2} + \sqrt {6\left( {{x^2} - 2{\rm{x + 1}}} \right)} = 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 46725
Cho biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 4{\rm{x}} + 4} } \) nếu 1 < x< 2 thì
- A. \(B = \sqrt 2 \)
- B. \(B = \sqrt {2 - 2{\rm{x}}} \)
- C. \(B = \sqrt {2 + 2{\rm{x}}} \)
- D. \(B = \sqrt {2x - 2} \)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 46726
Tính x+y biết \(\left( {x + \sqrt {{x^2} + 2018} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + 2018} } \right) = 2018\)
- A. x + y = 2018
- B. x + y = 2
- C. x + y = 1
- D. x + y = 0