Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 50204
Cho hàm số \(y=f(x)\) Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \((0;2)\)
- B. \((1;3)\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
- D. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 50205
Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - 1;0} \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
- C. \(\left( {0;1} \right).\)
- D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 50206
Cho hàm số \(y=f(x)\) Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên dưới. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2 + {e^x}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
- A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \((-1;3)\)
- D. \((-2;1)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 50207
Cho hàm số \(y = f\left( x \right).\) Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = {2^{f\left( {3 - 2x} \right)}}\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)
- B. \(\left( { - \frac{1}{2};1} \right).\)
- C. \(\left( {1;2} \right).\)
- D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 50208
Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- B. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \((0;2)\)
- C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right).\)
- D. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 50209
Cho hàm số \(y=f(x)\) Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên dưới
Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 5} \right)\) có bao nhiêu khoảng nghịch biến ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 50210
Cho hàm số \(y=f(x)\) Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên dưới và \(f\left( { - 2} \right) = f\left( 2 \right) = 0.\)
Hàm số \(g\left( x \right) = {\left[ {f\left( {3 - x} \right)} \right]^2}\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - 2; - 1} \right).\)
- B. \((1;2)\)
- C. \((2;5)\)
- D. \(\left( {5; + \infty } \right).\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 50211
Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 2} } \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - \infty ; - 1 - 2\sqrt 2 } \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
- C. \(\left( {1;2\sqrt 2 - 1} \right).\)
- D. \(\left( {2\sqrt 2 - 1; + \infty } \right).\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 50212
Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\sqrt {{x^2} + 2x + 3} - \sqrt {{x^2} + 2x + 2} } \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
- A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\)
- C. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
- D. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 50213
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(R\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên dưới
Đặt \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - x,\) khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A. \(g\left( 2 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right).\)
- B. \(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).\)
- C. \(g\left( { - 1} \right) > g\left( 1 \right) > g\left( 2 \right).\)
- D. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 1} \right) < g\left( 2 \right).\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 50214
Cho hàm số \(y=(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(R\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới
Hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) - {x^2}\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
- B. \(\left( { - 2;2} \right).\)
- C. \(\left( {2;4} \right).\)
- D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 50215
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(R\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình bên. Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) + {\left( {x + 1} \right)^2}\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - 3;1} \right).\)
- B. \(\left( {1;3} \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
- D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 50216
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {2{x^2} - \frac{5}{2}x - \frac{3}{2}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - 1;\frac{1}{4}} \right).\)
- B. \(\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
- C. \(\left( {1;\frac{5}{4}} \right).\)
- D. \(\left( {\frac{9}{4}; + \infty } \right).\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 50217
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2} - 2x\) với mọi \(x \in R\). Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + 4x\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - \infty ; - 6} \right).\)
- B. \(\left( { - 6;6} \right).\)
- C. \(\left( { - 6\sqrt 2 ;6\sqrt 2 } \right).\)
- D. \(\left( { - 6\sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 50218
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 9} \right){\left( {x - 4} \right)^2}\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - 2;2} \right).\)
- B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right).\)
- C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {0;3} \right).\)
- D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 50219
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) với mọi \(x \in R\). Hỏi số thực nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2x + 2} \right)\) ?
- A. \(-2\)
- B. \(-1\)
- C. \(\frac{3}{2}.\)
- D. \(3\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 50220
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\frac{{5x}}{{{x^2} + 4}}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)
- B. \(\left( { - 2;1} \right).\)
- C. \((0;2)\)
- D. \((2;4)\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 50221
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right)\left( {x + 2} \right).t\left( x \right) + 2018\) với \(x \in R\) và \(t\left( x \right) < 0\) với \(x \in R\). Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
- A. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)
- B. \(\left( {0;3} \right).\)
- C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)
- D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 50222
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Có bao nhiêu số nguyên \(m < 100\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\) ?
- A. 18
- B. 82
- C. 83
- D. 84
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 50223
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} + mx + 9} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\) ?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 50224
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + mx + 5} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Có bao nhiêu số nguyên âm \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 7
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 50225
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số \(y=f'(x)\). Số điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 50226
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(R\) và \(f\left( 0 \right) < 0,\) đồng thời đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)\) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 50227
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên \(R\). Đồ thị hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - 2017} \right) - 2018x + 2019\) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 50228
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên \(R\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) + x\) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
- A. \(x=0\)
- B. \(x=1\)
- C. \(x=2\)
- D. Không có điểm cực tiểu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 50229
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x - 4} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại ?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 50230
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x - 4} \right)^2}\) với mọi \(x \in R.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2}} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 50231
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^4}\left( {{x^2} - 4} \right)\) với mọi \(x \in R.\) Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) là
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 50232
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^4}{\left( {x - m} \right)^5}{\left( {x + 3} \right)^3}\) với mọi \(x \in R.\) Có bao nhiêu số nguyên \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 5;5} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có 3 điểm cực trị ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 50233
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( { - {x^2} + 3x} \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại ?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 50234
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} + 1} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 50235
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {x - 2017} \right) + 2018} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 50236
Cho hàm bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\) có 3 điểm cực trị là
- A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 3.\)
- B. \(m \le - 3\) hoặc \(m \ge 1.\)
- C. \(m=-1\) hoặc \(m=3\)
- D. \(1 \le m \le 3.\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 50237
Cho hàm bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right) + m} \right|\) có 3 điểm cực trị là
- A. \(m \le - 1\) hoặc \(m \ge 3.\)
- B. \(m \le - 3\) hoặc \(m \ge 1.\)
- C. \(m=-1\) hoặc \(m=3\)
- D. \(1 \le m \le 3.\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 50238
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right) - 2m} \right|\) có 5 điểm cực trị khi
- A. \(m \in \left( {4;11} \right).\)
- B. \(m \in \left[ {2;\frac{{11}}{2}} \right].\)
- C. \(m \in \left( {2;\frac{{11}}{2}} \right).\)
- D. \(m=3\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 50239
Tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \left| {{x^3} - 3{x^2} - 9x - 5 + \frac{m}{2}} \right|\) có 5 điểm cực trị bằng
- A. \(-2016\)
- B. \(-496\)
- C. 1952
- D. 2016
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 50240
Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f(x) - m} \right|\) có 5 điểm cực trị.
- A. \( - 2 < m < 2.\)
- B. \(m>2\)
- C. \(m \ge 2.\)
-
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m \le - 2\\
m \ge 2
\end{array} \right..\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 50241
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {x + 2018} \right) + {m^2}} \right|\) có 5 điểm cực trị ?
- A. 1
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 50242
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {x - 1} \right) + m} \right|\) có 5 điểm cực trị ?
- A. 3
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 50243
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) Với \(m < - 1\) thì hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\left| {x + m} \right|} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 5