Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 về Ôn tập phần sinh học vi sinh vật online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hóa tự dưỡng
- B. Hóa dị dưỡng
- C. Quang dị dưỡng
- D. Quang tự dưỡng
-
- A. Ti thể.
- B. Màng tế bào và tế bào chất,
- C. Chất nhân.
- D. Tế bào chất và ribôxom.
-
-
A.
- tăng tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.
- B. số vi sinh vật sinh ra bằng số vi sinh vật chết đi
- C. quần thể vi sinh vật bị suy vong.
- D. thu được số lượng vi sinh vật tối đa.
-
A.
-
- A. 64.105.
- B. 256.105.
- C. 512.105
- D. 288.105
-
- A. Là một hình thức sinh sản của vi khuẩn.
- B. Là cấu trúc dạng tiềm sinh của vi khuẩn
- C. Là một bào quan của vi khuẩn.
- D. Là một cơ quan sinh sản của vi khuẩn.
-
Câu 6:
Yếu tố vật lí ức chế sự sinh trường của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là
- A. nhiệt độ.
- B. nhiệt độ.
- C. độ ẩm.
- D. độ pH.
-
- A. Oxi. nitơ. vitamin.
- B. Hiđrô, bazơ nitơ.
- C. Vitamin, bazơ, hiđrô.
- D. Vitamin. axit amin.
-
- A. Số lượng tế bào limphô T giảm
- B. Viêm da, tiêu chảy.
- C. Ung thư, sốt, sút cân.
- D. Mù mắt.
-
- A. Miễn dịch tế bào T.
- B. Miền dịch tế bào B.
- C. Miễn dịch cơ thể.
- D. Miễn dịch dịch thể.
-
- A. Học sinh, sinh viên.
- B. Trẻ sơ sinh.
- C. Người cao tuổi, sức đề kháng yếu
- D. Người nghiện ma tuý và gái mại dâm.