YOMEDIA
NONE

Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 4: Thành phần hóa học của tế bào


Qua nội dung bài giảng Ôn tập chủ đề 4: Thành phần hóa học của tế bào môn Sinh học lớp 10 chương trình Cánh diều được HOC247 biên soạn và tổng hợp giới thiệu đến các em học sinh, giúp các em ôn tập khái quát kiến thức về thành phần hóa học của tế bào... Để đi sâu vào tìm hiểu và nghiên cứu nội dung vài học, mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài giảng sau đây.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các nguyên tố hóa học và nước

Bài 5: Các nguyên tố hóa học và nước

a. Các nguyên tố hóa học

Hình 5.2. Tỉ lệ phần trăm một số nguyên tố tròn cơ thể người

- Nguyên tố đại lượng chiếm lượng lớn trong cơ thể sinh vật (C, H, O, N, P, S...) và cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào.

- Nguyên tố vi lượng chiếm lượng rất nhỏ nhưng lại rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể (Fe là thành phần quan trọng của hemoglobin; Zn, Cu tham gia cấu tạo nhiều loại enzyme...)

- Carbon tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất.

b. Nước

Hình 5.5. Mô hình phân tử nước (\(\delta \)– mang một phần điện tích âm, \(\delta \)+: mang một phần điện tích dương)

- Nước chiếm khoảng 70 90 % khối lượng tế bào. Nước là phân tử phân cực có khả năng hình thành liên kết hydrogen với nhau và với nhiều hợp chất khác.

→ Do vậy, nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất; làm môi trường phản ứng và môi trường vận chuyển; tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hóa học; đóng vai trò điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể.

1.2. Các phân tử sinh học

Bài 6: Các phân tử sinh học

a. Phân tử sinh học

Phân tử sinh học là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.

Hình 6.2. Các nhóm phân tử sinh học chính cấu tạo nên tế bào

b. Một số loại carbohydrate

- Carbohydrate là hợp chất hữu cơ chứa C, H và O, trong đó tỉ lệ H : O là 2 : 1.

- Carbohydrate gồm ba loại chính: monosaccharide, disaccharide và polysaccharide. Chúng là nguồn cung cấp năng lượng, tham gia cấu tạo nhiều hợp chất trong tế bào

c. Protein

 

Hình 6.8. Các bậc cấu trúc của phân tử hemoglobin

- Protein là polymer sinh học của các amino acid kết hợp với nhau bằng liên kết peptide.

- Có khoảng 20 loại amino acid chính cấu tạo nên protein. Protein chỉ thực hiện chức năng khi có cấu trúc không gian đặc trưng.

- Protein là thành phần cấu tạo quan trọng và tham gia hầu hết các hoạt động sống (xúc tác, vận chuyển, điều hòa, truyền tin, vận động, bảo vệ) của tế bào và cơ thể.

d. Nucleic acid

Hình 6.9. Mô hình phân tử ADN và ARN

- Nucleic acid là polymer sinh học của các nucleotide kết hợp với nhau bằng liên kết photphodieste.

- Nucleic acid gồm hai loại: DNA được cấu tạo từ bốn loại nucleotide A, T, G, C và RNA được cấu tạo từ A, U, G, C. Nucleic acid có vai trò quy định, lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

e. Lipid

- Lipid là nhóm phân tử sinh học chứa C, H, O nhưng nhiều C, H, ít O hơn carbohydrate và thường không tan trong nước.

Hình 6.10. Ví dụ về ba loại lipid phổ biến

- Ba loại lipid phổ biến (triglyceride, phospholipid và steroid) đóng vai trò dự trữ năng lượng, giúp cho sự hấp thu một số vitamin, tham gia cấu tạo màng sinh chất, điều hòa hoạt động của tế bào và cơ thể.

Bài tập minh họa

Bài 1.

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả cá sinh vật cần các nguyên tố giống nhau với hàm lượng giống nhau.

B. Sắt (Fe) là một nguyên tố đại lượng cho tất cả các sinh vật.

C. Iodine (I) là một nguyên tố mà cơ thể người cần với lượng rất nhỏ.

D. Carbon, hdrogen, oxygen và nitrogen chiếm khoảng 90% khối lượng cơ thể.

Phương pháp giải:

- Nguyên tố đại lượng (C, H, O, N, P, S,…) chiếm lượng lớn trong cơ thể sinh vật và cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào. Nguyên tố vi lượng chiếm lượng rất nhỏ nhưng lại rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể (Fe là thành phần quan trọng của hemoglobin; Zn, Cu tham gia cấu tạo nhiều loại enzyme,…)

- Carbon tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất.

- Nước chiếm khoảng 70 - 90% khối lượng tế bào. Nước là phân tử phân cực có khả năng hình thành liên kết hydrogen với nhau và với nhiều hợp chất khác. Do vậy, nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất, làm môi trường phản ứng và môi trường vận chuyển; tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hóa học; đóng vai trò điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án C. 

Bài 2.

Có tối đa bao nhiêu electron mà một nguyên tử carbon có thể chia sẻ với các nguyên tử khác?

A. 2                     B. 4                     C. 6                       D. 8

Phương pháp giải:

- Nguyên tố đại lượng (C, H, O, N, P, S,…) chiếm lượng lớn trong cơ thể sinh vật và cấu tạo nên các hợp chất chính trong tế bào. Nguyên tố vi lượng chiếm lượng rất nhỏ nhưng lại rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể (Fe là thành phần quan trọng của hemoglobin; Zn, Cu tham gia cấu tạo nhiều loại enzyme,…)

- Carbon tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất.

- Nước chiếm khoảng 70 - 90% khối lượng tế bào. Nước là phân tử phân cực có khả năng hình thành liên kết hydrogen với nhau và với nhiều hợp chất khác. Do vậy, nước là dung môi hòa tan nhiều hợp chất, làm môi trường phản ứng và môi trường vận chuyển; tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hóa học; đóng vai trò điều hòa nhiệt độ tế bào và cơ thể.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án B.

Luyện tập Ôn tập chủ đề 4 Sinh học 10 CD

Sau bài học này, học sinh sẽ nắm được:

- Nêu được một số nguyên tố hoá học chính và vai trò của chúng: Nguyên tố đại lượng (C, H, O, N, S, P.….), nguyên tố vi lượng (Fe, Zn, Cu,..)

- Nắm được đặc điểm cấu tạo phân tử nước quy định tính chất vật lí, hoá học và sinh học của nước, từ đó quy định vai trò sinh học của nước trong tế bào.

- Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hóa học và đơn phân) và vai trò của các phân tử sinh học carbohydrate, protein, nucleic acid và lipid trong tế bào và cơ thể.

- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của các phân tử sinh học.

3.1. Trắc nghiệm Ôn tập chủ đề 4 Sinh học 10 CD

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 4 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Ôn tập chủ đề 4 Sinh học 10 CD

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 10 Cánh diều Ôn tập chủ đề 4 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Giải bài 4.1 trang 6 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.2 trang 6 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.3 trang 6 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.4 trang 6 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.5 trang 7 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.6 trang 7 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.7 trang 7 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.8 trang 7 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.9 trang 7 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.10 trang 8 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.11 trang 8 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.12 trang 8 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.13 trang 8 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.14 trang 8 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.15 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.16 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.17 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.18 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.19 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.20 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.21 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.22 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.23 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.24 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.25 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.26 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.27 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.28 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.29 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.30 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.31 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.32 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.33 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.34 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.35 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.35 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.36 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.37 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.38 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.39 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.40 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.41 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.42 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.43 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.44 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.45 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.46 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.47 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.48 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.49 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.50 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.51 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.52 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.53 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.54 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.55 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.56 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.57 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.58 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.59 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.60 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.61 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.62 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.63 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Hỏi đáp Ôn tập chủ đề 4 Sinh học 10 CD

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON