YOMEDIA
NONE

Giải bài 4.19 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.19 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều

Phát biểu nào dưới đây thể hiện đúng mỗi liên hệ giữa phản ứng tổng hợp (trùng ngưng) với phản ứng phân giải (thủy phân) các polymer sinh học?

A. Phản ứng trùng ngưng chỉ tạo thành các disaccharide và phản ứng thủy phân phân giải tất cả các polymer.

B. Phản ứng tổng hợp polymer xảy ra thông qua việc loại bỏ phân tử nước và phản ứng phân giải các polymer xảy ra thông qua việc bổ sung phân tử nước.

C. Các phản ứng trùng ngưng chỉ có thể xảy ra sau phản ứng thủy phân.

D. Phản ứng thủy phân tạo ra các đơn phân và phản ứng trùng ngưng tạo ra các polymer có số nguyên tử carbon ít hơn.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Phương pháp giải:

- Phân tử sinh học là hợp chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.

- Carbohydrate là hợp chất hữu cơ chứa C, H và O, trong đó tỉ lệ H : O là 2 : 1. Carbohydrate gồm ba loại chính: monosaccharide, disaccharide và polysaccharide. Chúng là nguồn cung cấp năng lượng, tham gia cấu tạo nhiều hợp chất trong tế bào.

- Protein là polymer sinh học của các amino acid kết hợp với nhau bằng liên kết peptide. Có khoảng 20 loại amino acid chính cấu tạo nên protein. Protein chỉ thực hiện chức năng khi có cấu trúc không gian đặc trưng. Protein là thành phần cấu tạo quan trọng và tham gia hầu hết các hoạt động sống (xúc tác, vận chuyển, điều hòa, truyền tin, vận động, bảo vệ) của tế bào và cơ thể.

- Nucleic acid là polymer sinh học của các nucleotide kết hợp với nhau bằng liên kết phosphodiester. Nucleic acid gồm hai loại: DNA được cấu tạo từ bốn loại nucleotide A, T, G, C và RNA được cấu tạo từ A, U, G, C. Nucleic acid có vai trò quy định, lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.

- Lipid là nhóm phân tử sinh học chứa C, H, O nhưng nhiều C, H, ít O hơn carbohydrate và thường không tan trong nước. Ba loại lipid phổ biến (triglyceride, phospholipid và steroid) đóng vai trò dự trữ năng lượng, giúp cho sự hấp thu một số vitamin, tham gia cấu tạo màng sinh chất, điều hòa hoạt động của tế bào và cơ thể.

- Nguồn thực phẩm giàu carbohydrate là củ, quả, hạt, rau; nguồn thực phẩm giàu protein là thịt, cá, sữa, trứng; nguồn thực phẩm giàu lipid là mỡ động vật, dầu thực vật.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án B.

-- Mod Sinh Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 4.19 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA

Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.

Bài tập SGK khác

Giải bài 4.17 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.18 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.20 trang 9 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.21 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.22 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.23 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.24 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.25 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.26 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.27 trang 10 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.28 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.29 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.30 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.31 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.32 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.33 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.34 trang 11 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.35 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.35 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.36 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.37 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.38 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.39 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.40 trang 12 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.41 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.42 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.43 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.44 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.45 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.46 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.47 trang 13 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.48 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.49 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.50 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.51 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.52 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.53 trang 14 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.54 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.55 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.56 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.57 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.58 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.59 trang 15 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.60 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.61 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.62 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

Giải bài 4.63 trang 16 SBT Sinh học 10 Cánh diều - CD

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON