Giải Bài tập 4 trang 51 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
David Frye và Michael Edidin tại trường Đại học tổng hợp Johns Hopkins đã đánh dấu protein màng của tế bào người và tế bào chuột bằng hai loại dấu khác nhau và dung hợp các tế bào lại. Họ dùng kính hiển vi để quan sát các dấu ở tế bào lai, kết quả quan sát như Hình 9.16.
Hình 9.16. Dung hợp tế bào người và tế bào chuột
a. Thí nghiệm này nhằm chứng minh điều gì?
b. Em hãy giải thích kết quả thí nghiệm.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
- Vai trò của:
+ Tế bào tuyến giáp: Sản sinh hormone vận chuyển đến các cơ quan.
+ Tế bào kẽ tinh hoàn: Tham gia vào quá trình sinh tinh và miễn dịch trong tinh hoàn.
+ Tế bào cơ trơn: Vận động
+ Tế bào gan: Chuyển hóa các chất và giải độc.
+ Tế bào biểu bì: Tiết mồ hôi, bã nhờn để bảo vệ da.
+ Tế bào hồng cầu: Vận chuyển và trao đổi khí
+ Tế bào thần kinh: cảm ứng, dẫn truyền xung thần kinh
- Chức năng nhận biết tế bào của màng sinh chất: các glycoprotein đặc trưng cho từng loại tế bào có vai trò là dấu hiệu nhận biết các tế bào của cùng một cơ thể cũng như tế bào của cơ thể khác.
Lời giải chi tiết:
a) Thí nghiệm chứng minh tính chất động của màng, các phân tử protein có thể di chuyển trong màng tế bào.
b) Kết quả thí nghiệm: Tế bào người và tế bào chuột dung hợp lại với nhau tạo thành một tế bào mới.
Giải thích: Các protein màng của hai tế bào có thể vận chuyển trong màng tế bào nên chúng sẽ di chuyển từ tế bào này sang tế bào kia, sau một thời gian thì tất cả các protein màng sẽ di chuyển đến tế bào kia, hai tế bào dần dần dung hợp vào nhau và cuối cùng tạo thành tế bào mới có protein của cả hai tế bào.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải Bài tập 2 trang 51 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải Bài tập 3 trang 51 SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.1 trang 28 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.2 trang 28 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.3 trang 28 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.4 trang 28 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.5 trang 28 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.6 trang 28 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.7 trang 29 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.8 trang 29 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.9 trang 29 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.10 trang 29 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.11 trang 29 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.12 trang 30 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.13 trang 30 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.14 trang 30 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.15 trang 31 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.16 trang 31 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.17 trang 31 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.18 trang 32 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.19 trang 32 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.20 trang 32 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.21 trang 33 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.22 trang 33 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.23 trang 33 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 9.24 trang 33 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST