Giải bài 14.7 trang 45 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
Biết iodine tác dụng với tinh bột cho màu xanh lam; nước thịt (protein) vốn vẩn đục, khi bị phân cắt bởi enzyme thích hợp sẽ trở nên trong hơn. Ở điều kiện 37 độ C, có 8 ống nghiệm sau với tỉ lệ các chất và thời gian thích hợp. Hãy xác định kết quả và giải thích.
- Ống 1: Tinh bột + nước bọt + iodine.
- Ống 2: Tinh bột + nước cất + iodine.
- Ống 3: Tinh bột + nước bọt đã đun sôi + iodine.
- Ống 4: Tinh bột + nước bọt + HCl + iodine
- Ống 5: Tinh bột + dịch vị iodine.
- Ống 6: Nước thịt + dịch vị.
- Ống 7: Nước thịt + dịch vị + KOH.
- Ống 8: Nước thịt + nước bọt.
Hướng dẫn giải chi tiết
Phương pháp giải:
Trong ống tiêu hóa của con người có 2 loại enzyme là amylase ở khoang miệng và enzyme pepsin ở dạ dày.
Hai loại enzyme này đều hoạt động tốt nhất ở điều kiện nhiệt độ cơ thể (khoảng 37 độ C), nhưng lại có độ pH thích hợp khác nhau:
Enzyme amylase xúc tác phản ứng phân giải tinh bột ở khoang miệng thành maltose khi điều kiện pH = 7
Enzyme pepsin xúc tác phản ứng phân giải chuỗi protein phức tạp thành từng chuỗi polipeptide ngắn ở dạ dày khi điều kiện pH = 2.
Lời giải chi tiết:
Ống 1: Không có màu xanh tím, do tinh bột bị phân giải bởi amylase nên không phản ứng với iodine.
Ống 2: Có màu xanh tím, do không có enzyme amylase phân giải tinh bột -> tinh bột phản ứng với iodine.
Ống 3: Có màu xanh tím, do nhiệt độ làm biến tính enzyme amylase nên tinh bột không bị phân giải.
Ống 4: Có màu xanh tím, do enzyme không hoạt động trong môi trường acid nên tinh bột không bị phân giải.
Ống 5: Có màu xanh tím, do dịch vị không có enzyme amylase nên tinh bột không bị phân giải.
Ống 6: Nước trong hơn, vì dịch vị có enzyme pepsin phân giải protein.
Ống 7: Vẩn đục, vì enzyme pepsin không hoạt động trong môi trường kiềm => protein không bị phân giải.
Ống 8: Vẩn đục, vì nước bọt không có enzyme pepsinh => protein không bị phân giải.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 14.5 trang 44 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.6 trang 45 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.8 trang 46 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.9 trang 46 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.10 trang 46 SBT Sinh học 10 Chân trời sáng tạo - CTST