Qua bài soạn giúp các em củng cố, hệ thuống hóa những kiến thức cơ bản phần tiếng Việt về cấu tạo từ và từ loại trong chương trình Ngữ văn lớp 7.
1. Tóm tắt nội dung bài học
- Củng cố hệ thống hoá lại những kiến thức về:
- Cấu tạo từ (từ ghép, từ láy)
- Từ loại (đại từ, quan hệ từ)
2. Soạn bài Ôn tập phần tiếng Việt
Câu 1: Ở hai sơ đồ, ta có thể tham khảo thêm các ví dụ
* Ở sơ đồ 1
- Từ ghép chính phụ: Máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu, cá chim, ..
- Từ ghép đẳng lập: Đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng, buồn vui, ...
- Từ láy toàn bộ: Xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng, trăng trắng,...
- Từ láy phụ âm đầu: Dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo, hồng hào, ...
- Từ láy vần: Lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm chẫm, ...
* Sơ đồ 2
- Đại từ để trỏ người, sự vật: Tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, ...
- Đại từ để trỏ số lượng: Bấy, bấy nhiêu.
- Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: Vậy, thế.
- Đại từ để hỏi về người, sự vật: Ai, gì, chi,...
- Đại từ để hỏi về số lượng: Bao nhiêu, mấy,...
- Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: Sao, thế nào,...
Câu 2
Quan hệ từ |
Danh, động, tính (từ) |
|
Về ý nghĩa |
Biểu thị ý nghĩa quan hệ (như: Sở hữu, so sánh, nhân quả, đối lập, tăng tiến, đẳng lập...) |
|
Về chức năng |
Nối kết các thành phần của cụm từ, của câu; nối kết các câu trong đoạn văn |
Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu |
Câu 3. Có thể tham khảo cách giải nghĩa sau:
Yếu tố Hán Việt |
Trong các từ ngữ |
Nghĩa |
Bán |
Bức tượng bán thân |
Nửa |
Bạch |
Bạch cầu |
Trắng |
Cô |
Cô độc |
Lẻ loi |
Cư |
Cư trú |
Ở |
Cửu |
Cửu chương |
Chín |
Dạ |
Dạ hương, dạ hội |
Đêm |
Đại |
Đại lộ, đại thắng |
To, lớn |
Điền |
Điền chủ, công điền |
Ruộng |
Hà |
Sơn hà |
Sông |
Hậu |
Hậu vệ |
Sau |
Hồi |
Hồi hương, thu hồi |
Trở lại |
Hữu |
Hữu ích |
Có |
Lực |
Nhân lực |
Sức |
Mộc |
Thảo mộc, mộc nhĩ |
Cây gỗ |
Nguyệt |
Nguyệt thực |
Trăng |
Nhật |
Nhật kí |
Ngày |
Quốc |
Quốc ca |
Nước |
Tam |
Tam giác |
Ba |
Tâm |
Yên tâm |
Lòng |
Thảo |
Thảo nguyên |
Cỏ |
Thiên |
Thiên niên kỉ |
Nghìn |
Thiết |
Thiết giáp |
Sắt |
Thiếu |
Thiếu niên, thiếu thời |
Trẻ |
Thôn |
Thôn xã, thôn nữ |
Làng |
Thư |
Thư viện |
Sách |
Tiền |
Tiền đạo |
Trước |
Tiểu |
Tiểu đội |
Nhỏ |
Tiếu |
Tiếu lâm |
Cười |
Vấn |
Vấn đáp |
Hỏi |
Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bài giảng Ôn tập phần tiếng Việt để củng cố hơn nội dung bài học.
3. Hỏi đáp về bài Ôn tập phần tiếng Việt
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Ngữ văn HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.