Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Biểu bì lá.
- B. Gân lá.
- C. Tế bào thịt lá.
- D. Trong khoang chứa khí.
-
- A. Hình yên ngựa.
- B. Hình lõm hai mặt.
- C. Hình hạt đậu.
- D. Có nhiều hình dạng.
-
Câu 3:
Chức năng của khí khổng là
- A. trao đổi khí carbon dioxide với môi trường.
- B. trao đổi khí oxygen với môi trường.
- C. thoát hơi nước ra môi trường.
- D. Cả ba chức năng trên.
-
- A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen.
- B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide.
- C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước.
- D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước.
-
- A. Khoang mũi, khí quản, thanh quản, phế quản, phổi.
- B. Khoang mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi.
- C. Khoang mũi, phế quản, khí quản, thanh quản, phổi.
- D. Khoang mũi, phối, khí quản, thanh quản, phế quản.
-
- A. Phế nang.
- B. Phế quản.
- C. Khí quản.
- D. Khoang mũi.
-
- A. khí quản.
- B. phế quản.
- C. tế bào máu.
- D. khoang mũi.
-
- A. Bụi.
- B. Vi khuẩn.
- C. Khói thuốc lá.
- D. Khí oxygen.
-
- A. Quang hợp và thoát hơi nước.
- B. Hô hấp.
- C. Thoát hơi nước.
- D. Quang hợp và hô hấp.
-
-
A.
CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
-
B.
O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
-
C.
O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
-
D.
CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
-
A.