Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. km.h.
- B. m/s.
- C. m.s.
- D. s/m.
-
- A. 1 giờ 20 phút.
- B. 1 giờ 30 phút.
- C. 1 giờ 45 phút.
- D. 2 giờ.
-
- A. 4,8 km/h.
- B. 1,19 m/s.
- C. 4,8 m/phút.
- D. 1,4 m/s.
-
Câu 4:
Công thức tính tốc độ là
- A. v = st
- B. v = t/s
- C. v = s/t
- D. v = s/t2
-
Câu 5:
Tốc độ của vật là
- A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
- B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
- C. Quãng đường vật đi được.
- D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
-
- A. Quãng đường
- B. Thời gian chuyển động
- C. Tốc độ
- D. Cả 3 đại lượng trên
-
- A. 18 km
- B. 30 km.
- C. 48 km.
- D. 110 km.
-
- A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây.
- B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
- C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
- D. Cổng quang điện và thước cuộn.
-
- A. Đồng hồ bấm tay
- B. Đồng hồ hẹn giờ
- C. Đồng hồ đo thời gian
- D. Thiết bị “ bắn tốc độ”
-
- A. Đo tốc độ của viên bi chuyển động trên bàn
- B. Đo tốc độ bơi của vận động viên
- C. Đo tốc độ rơi của vật trong phòng thí nghiệm
- D. Đo tốc độ bay hơi của nước