Bạn bè (0)
Hoạt động gần đây (8)
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8
I. CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào B. Các nội bào C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh
Câu 3: Chất tế bào(Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb
Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 5: Máu thuộc được xếp vào loại mô:
A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh
II. CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Câu 6: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ B. Mặt và não C. Mặt và sọ D. Đầu và cổ
Câu 7: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Sụn tăng trưởng có chức năng:
A. Giúp xương giảm ma sát B. Tạo các mô xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang D. Giúp xương dài ra.
Câu 9: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao
III. CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 11: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:
A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Tiêm phòng vacxin giúp con người:
A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Tất cả các ý A,B,C
Câu 13: Đâu là nhóm máu chuyên cho:
A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB
Câu 14: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2:
A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Sinh tơ D. Hồng cầu
Câu 15: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:
A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic D. Chưa nhiều dinh dưỡng.
Câu 16: Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm nhĩ phải
C. Thành tâm thất trái D. Thành tâm thất phải
IV: CHƯƠNG IV: HÔ HẤP
Câu 17: Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi B. Quá trình hít vào và thở ra
C. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào
Câu 18: Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ hoành và cơ liên sườn. B. Cơ hoành và cơ bụng.
C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ liên sường và cơ họng.
Câu 19: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
D. Phướng án khác.
Câu 20: Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá:
A. Gây ung thư phổi B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi
C. Gây nghiện D. Diệt khuẩn
Câu 21: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây:
A. Nạn nhân bị duối nước B. Nạn nhân bị sốt cao
C. Nạn nhân bị điệt giật D. Nạn nhân bị ngạt khí
V. CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
Câu 22: Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là:
A. Dạ dày, ruột non B. Ruột non, trực tràng
C. Dạ dày, trực tràng D. dạ dày, ruột thừa.
Câu 23: Cấu trúc nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa:
A. Thực quản B. Dạ dày
C. Gan D. Ruột thừa
Câu 24: Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Protein thành axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
Câu 25: Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là:
A. Vật lý; Vật lý; Hóa học B. Vật lý, Hóa học; Hóa học
C. Vật lý, Vật lý; Vật lý D. Hóa học; Hóa học; Hóa học
Câu 26: Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Bài tiết B. Hô hấp C. Tuần hoàn máu D. Tuần hoàn bạch huyết
VI: CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Câu 27: Quá trình trao đổi chất của cơ thể với môi trường ngoài nhờ các hệ quan nào:
A. Hô hấp B. Bài tiết
C. Tiêu hóa D. Cả A, B, C.
Câu 28: Dị hóa là quá trình:
A. Tích trữ năng lượng B. Giải phóng năng lượng
C. Vừa tích trữ vừa giải phóng năng lượng D. Tích trữ và giải phóng phụ thuộc vào lứa tuổi.
Câu 29: Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các loại thực phẩm nào:
A. Bơ, trứng, dầu cá, gấc, cà rốt. B. Ngũ cốc, gan, hạt nảy mầm.
C. Muối biển, lúa gạo, ngô nếp D. Thịt lợn, rau ngải, lá tía tô.
Câu 30: Biếu cổ là bệnh do thiếu yếu tố muối khoáng nào:
A. Natri và kali B. Iot C. Canxi D. Kẽm
Câu 31: Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Giới tính B. Nhóm tuổi C. Hình thức lao động D. Tất cả các phương án trên.
VII: CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
Câu 32: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:
A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, ống thận, bóng đái
C. Thận, bóng đái, ống đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 33: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bóng đái D. Ống đái
Câu 34: Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D. Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận.
Câu 35: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận và nang cầu thận B. Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
C. Cầu thận và ống thận D. Nang cầu thận và ống thận
Câu 36: Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận:
A. Ống thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Bóng đái
VIII: CHƯƠNG VIII: DA
Câu 37: Lớp mỡ dưới da có vai trò gì:
A. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. B. Giúp da luôn mềm mại.
C. Giúp da không bị thấm nước. D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh.
Câu 38: Tăng tiết mồ hôi, lỗ chân lông mở rộng là phản xạ giúp cơ thể:
A. Tăng nhiệt lượng lên B. Thoát bớt nước ra ngoài
C. Giảm lượng nhiệt xuống D. Tất cả các ý trên
Câu 39: Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da có thể hấp thu vitamin D là:
A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải B. Buổi trưa ánh sáng mạnh
C. Tắm sau 1h lúc vẫn còn nắng rát D. Lúc đói cơ thể mệt mỏi.
IX: CHƯƠNG IX: THẦN KINH GIÁC QUAN
Câu 40: Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan:
A. Hô hấp và cơ bắp B. Vận động C. Dinh dưỡng và sinh sản D. Liên quan đến cơ vân
Câu 41: Chức năng của tủy sống là:
A. Trung khu phản xạ(PX) có điều kiện(ĐK)
B. Trung khu phản xạ không điều kiện
C. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu PX có ĐK
D. Chất trắng dẫn truyền, chất xám là trung khu PX không ĐK
Câu 42: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh não:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 43: Đây là phần phát triển và lớn nhất của não bộ:
A. Đại não B. Tiểu não
C. Não trung gian D. Hành tủy
Câu 44: Phân vùng của cơ quan phân tích thị giác nằm ở:
A. Thùy thái dương B. Thùy trán
C. Thùy chẩm D. Thùy đỉnh
Câu 45: Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 46: Người cận thị thường mang kính có đặc điểm:
A. Mặt kính dày B. Mặt kính mỏng
C. Măt kính lõm D. Mặt kính lồi
Câu 47: Quan sát vật rõ nhất khi ảnh của vật rơi vào:
A. Điểm vàng-trục của cầu mắt B. Điểm mù
C. Xa điểm vàng D. Không trên trục mắt
Câu 48: Bộ phân phân thụ cảm của cơ quan thính giác là:
A. Chuỗi xương tai B. Ống tai và vành tai
C. Ống bán khuyên D. Cơ quan coocti
Câu 49: Thí nghiệm của nhà sinh lí học người Nga I.P.Paplôp nhằm:
A. Hình thành phản xạ không điều kiện trên chó B. Hình thành phản xạ có điều kiện trên chó
C. Kiểm tra tập tính của chó D. Sử dụng phương pháp nuôi chó có hiệu quả
Câu 50: Đâu không phải tính chất của phản xạ có điều kiện:
A. Số lượng không hạn định B. Dễ mất đi khi không củng cố
C. Sinh ra đã có sẵn D. Mang tính cá thể
X: CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
Câu 51: Đâu là tuyến không chỉ đóng vai trò nội tiết:
A. Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến giáp D. Tuyến trên thận
Câu 52: Hoocmon là sản phẩm của tuyến nội tiết có chắc tính chất:
A. Tính đặc hiệu B. Hoạt tính sinh học cao
C. Không đặc trưng cho loài D. Cả 3 đáp án trên
Câu 53: Hoocmon ostrogen có tác dụng:
A. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nữ B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam
C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin.
Câu 54: Đâu không phải biểu hiện của cơ thể dạy thì ở nam:
A. Lớn nhanh, cao vượt B. Mọc lông mu, lông nách
C. Bắt đầu hành kinh D. Xuất tinh lần đầu
XI: CHƯƠNG XI: SINH SẢN
Câu 55: Có các loại tinh trùng là:
A. X và Y B. XX và XY C. OX và OY D. O, A, B và AB
Câu 56: Trứng sau khi thụ tinh sẽ làm tổ ở:
A. Phễu dẫn trứng B. Buồn trứng C. Tử cung D. Âm đạo
Câu 57: Các bệnh lây qua đường tình dục là:
A. Sốt phát ban, cảm cúm B. Lậu, giang mai, HIV/AIDS
C. Máu khó đông D. Cận thị và viễn thị
Câu 58: Vì sao ở tuổi vị thành niên không nên mang thai:
A. Cơ thể chưa phát triển đầy đủ B. Ảnh hưởng đến học tập
C. Con sinh ra yếu, dễ đẻ non D. tất cả các ý trên.
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
So sánh liên tưởng nào dưới đây không phù hợp để tả mặt trăng đêm rằm?
- Vầng trăng tròn như một quả bóng ai để quên giữa trời.
- Mặt trăng to tròn như chiếc mâm con.
- Trăng tròn như cái cốc đựng nước lóng lánh.
- Trăng khuya sáng tỏ hơn đèn.
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
I. CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Câu 1: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào
B. Các nội bào
C. Môi trường trong cơ thể
D. Hệ thần kinh
Câu 3: Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là:
A. Trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
C. Điều khiển hoạt động và giúp Tb trao đổi chất
D. Trao đổi chất và điều khiển hoạt động của Tb
Câu 4: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 5: Máu được xếp vào loại mô:
A. Biểu bì
B. Liên kết
C. Cơ
D. Thần kinh
II. CHƯƠNG II: VẬN ĐỘNG
Câu 6: Xương đầu được chia thành 2 phần là:
A. Mặt và cổ
B. Mặt và não
C. Mặt và sọ
D. Đầu và cổ
Câu 7: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Sụn tăng trưởng có chức năng:
A. Giúp xương giảm ma sát
B. Tạo các mô xương xốp
C. Giúp xương to ra về bề ngang
D. Giúp xương dài ra.
Câu 9: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng
D. Chưa có thành phần cốt giao
III. CHƯƠNG III: TUẦN HOÀN
Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
B. Máu, nước mô, bạch huyết
C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể
D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 11: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:
A. Limpho T
B. Limpho B
C. Trung tính và mono
D. Tất cả các ý trên.
Câu 12: Tiêm phòng vacxin giúp con người:
A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
D. Tất cả các ý A,B,C
Câu 13: Đâu là nhóm máu chuyên cho:
A. Nhóm O
B. Nhóm A
C. Nhóm B
D. Nhóm AB
Câu 14: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2:
A. Bạch cầu
B. Tiểu cầu
C. Sinh tơ
D. Hồng cầu
Câu 15: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:
A. Chứa nhiều cacbonic
B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic
D. Chưa nhiều dinh dưỡng.
Câu 16: Thành cơ tim dày nhất là:
A. Thành tâm nhĩ trái
B. Thành tâm nhĩ phải
C. Thành tâm thất trái
D. Thành tâm thất phải
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
LUYỆN
TẬP
MOL
VÀ
TÍNH
TOÁN
HÓA
HỌC
Câu
1:
0,5 mol mol nước chứa số nguyên tử
A. 3,01.10
23
B. 6,02.10
23
C. 3.10
23
D. 4.10
23
Câu
2:
Số mol phân tử Cl
2
có trong 7,1 g Cl
2
A. 1 mol
B. 0,01 mol
C. 0,1 mol
D. 0,05 mol
Câu
3:
Tính %m
Mg
t
rong 1 mol MgSO
4
A. 80%
B. 30%
C. 50%
D. 20%
Câu
4:
Số mol tương ứng của 4,8 g C; 8 g O; 0,56 g Fe
A. 0,04 mol, 0,5 mol, 0,1 mol
B. 0,4 mol, 0,5 mol, 0,01 mol
C. 4 mol, 5 mol, 1 mol
D. 0,4 mol, 0,1 mol, 0,3 mol
Câu
5:
Kết l
uận đúng khi nói về khí clo và khí metan
A. M
Cl2
= M
CH4
B. Khí clo nặng hơn 4,4375 lần khí metan
C. Khí metan nặng hơn khí clo 2,5 lần
D. Khí metan nặng hơn khí clo 4,4375 lần
Câu
6:
Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu
cánh
hoa hồng. Tính thể tích khí đó
A. 1,12 ml
B. 0,102 l
C. 11,2 ml
D. 1,12 l
Câu
7:
Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O
2
. Hỏi sau phản ứng thu được
những chất nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là III
A. Al
2
O
3
B. Al
C. O
2
D. Al
2
O
3
và O
2
dư
Câu
8:
Muốn thu khí NO vào bình ta phải
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Cách nào cũng được
D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình
Câu
9:
Tính khối lượng đã phản ứng của HCl
khi cho 2,875 g Na tác dụng với
nó để sinh ra khí hidro
A. 9,2 g
B. 4,5625 g
C. 12,95 g
D. 1,123 g
Câu
10:
Cho d
X/H2
= 0,12 nghĩa là gì
A. X nhẹ hơn H
2
0,12 lần
B. X nặng hơn H
2
0,12 lần
C. Số mol của X và hidro bằng nhau
D.
Không kết luận được
Câu 11
: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6.10
23
B. 12.10
23
C. 18.10
23
D. 24.10
23
Câu 12
:
2 mol CO
2
có chứa số nguyên tử là:
A. 6.10
23
B. 3.10
23
C. 12.10
23
D. 18.10
23
Câu 13:
Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20.10
23
B. 25.10
23
C. 30.10
23
D. 35.10
23
Câu 14:
Số mol phân tử
N
2
có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol
B. 10 mol
C
. 11 mol
D. 12 mol
Câu 15:
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO
2
để có 1,5.10
23
phân tử CO
2
?
A. 0,20 mol
B. 0,25 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Câu 16:
Trong 20g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2.10
23
phân tử
B. 4.10
23
phân tử
C.
3.10
23
phân tử
D. 6.10
23
phân tử
Câu 17:
Cho các
oxit: NO
2
, PbO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Oxit có phần trăm khối lượng
oxi
nhiều hơn cả là:
A. NO
2
B. PbO
C. Al
2
O
3
D.Fe
3
O
4
Câu 18:
Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất
sau?
A. NO
B. N
2
O
C. NO
2
D. N
2
O
5
Câu 19
: Một oxit lưu huỳn
h có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và
3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là:
A. SO
B. SO
2
C. SO
3
D. S
2
O
4
Câu 20:
Cho cùng một khối lượng các kim loại là M
g, Al, Zn, Fe lần lượt vào
dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thì thể tích khí H
2
lớn nhất thoát ra là của kim loại
nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D.Fe
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
Một người đứng gần vách núi đá và gọi to hướng về phía núi thì thấy khoảng thời gian từ lúc gọi tới lúc nghe được
tiếng vọng lại là 2 giây. Biết vận tốc truyền âm thanh trong không khí là 340m/s, hỏi khoảng cách từ người đó đến vách
núi là bao nhiêu ?
A. 680m
B. 340m
C.170m
D.85m
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
BÀI TẬP TRÁCH NGHIỆM SINH 8
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nơron có thân năm nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh là:
A. Nơron hướng tâm (nơron cảm giác).
B. Nơron trung gian (nơron liên lạc).
C. Nơron li tâm (nơron vận động).
D. Cả A,B và C sai.
Câu 2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Xương có cấu tạo bằng mô xương cứng.
B. Xương có tủy xương và muối khoáng.
C. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Xương có chất hữu cơ và màng xương
Câu 3. Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở phổi là:
A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch.
B. Làm tăng lượng O2 và giảm lượng CO2 trong máu.
C. Làm tăng lượng khí CO2 trong máu.
D. Làm giảm lượng khí O2 trong máu.
Câu 4. Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
A. Thở bình thường.
B. Thở sâu.
C. Chỉ thở bằng miệng.
D. Thở đồng thời cả mũi và miệng.
Câu 5. Môi trường trong cơ thể bao gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu.
B. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. Nước mô và bạch huyết.
D. Máu, nước mô và bạch huyết.
Câu 6. Sau hấp thụ, chất nào được vận chuyển theo cả hai con đường (máu và bạch huyết)?
A. Lipit.
B. Gluxit
C. Prôtêin
D. Cả A,B,C đúng
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thức tính vận tốc là : v = S.t.
D. Đơn vị của vận tốc là km/h.
-
tien dung đã đặt câu hỏi: giúp mình với ạ Cách đây 5 năm
Hãy khoanh vào trước phương án trả lời mà em lựa chọn trong các câu sau đây:
Câu 1: Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào đúng.
A. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.
B. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.
C. Hai người chuyển động so với mặt đường.
D. Hai người đứng yên so với bánh xe.
Câu 2: Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai.
A. Trong chiếc đồng hồ đang chạy đầu kim đứng yên so với cái bàn.
B. Trong chiếc ô tô đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ô tô.
C. Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền.
D. Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn.
Câu 3: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
A. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
B. Bánh xe khi xe đang chuyển động.
C. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
D. Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
Câu 4: Một chiếc ô tô đang chạy, người soát vé đang đi lại. Câu nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hành khách đứng yên so với người lái xe.
B. Người soát vé đứng yên so với hành khách.
C. Người lái xe chuyển động so với cây bên đường.
D. Hành khách chuyển động so với nhà cửa bên đường.
Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng.Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
A. Toa tầu.
B. Bầu trời.
C. Cây bên đường.
D. Đường ray.
Câu 6: Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt.Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.
B. Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.
C. .Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.
D. Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.
Câu 7: Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
A. Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thức tính vận tốc là : v = S.t.
D. Đơn vị của vận tốc là km/h.
Câu 8: Một xe đạp đi với vận tốc 12 km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Thời gian đi của xe đạp.
B. Quãng đường đi của xe đạp.
C. Xe đạp đi 1 giờ được 12km.
D. Mỗi giờ xe đạp đi được 12km.
Câu 9:
Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
A. S = v/t.
B. t = v/S.
C. t = S/v.
D. S = t /v
Câu 10: Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.
B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy.
C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô.
D. Xe máy –ô tô – tàu hỏ