YOMEDIA

Ridofukuto Maya's Profile

Ridofukuto Maya

Ridofukuto Maya

16/04/2000

Số câu hỏi 0
Số câu trả lời 3
Điểm 15
Kết bạn

Bạn bè (0)

Hoạt động gần đây (9)

  • Ridofukuto Maya đã đặt câu hỏi: please help me Cách đây 6 năm

    1. Các dạng nước trong cây và vai trò của nó ? Nhu cầu của nước đối với thực vật ?

    2. Rễ thực vật trên cạn có đặc điểm gì thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ nước và ion khoáng ?

    3. Hãy phân biệt cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ ?

    4. Hãy cho biết môi trường có ảnh hưởng đến quá trình hấp thụ nước và muối khoáng của rễ ntn ? Cho ví dụ ?
    5. Hiện tượng gỉ nhựa, ứ giọt chứng minh sự tồn tại của lực đẩy của áp suất ở rễ ? Thế nào là áp suất rễ ? Có thể quan sát áp suất rễ qua những hiện tượng nào ?

     

  • Ridofukuto Maya đã đặt câu hỏi: please help me Cách đây 6 năm

    viết thành chương trình khai báo sau:

    z= { |x|+|y| nếu điểm (x,y) thuộc hình tròn bán kính r (r>0),tâm (a,b).

            x+y      trong trường hợp còn lại.

     

  • Ridofukuto Maya đã trả lời trong câu hỏi: Làm sao để đánh chữ số la mã trong word 2010? Cách đây 6 năm

    nhấn caps lock xong nhấn chữ số la mã thui

     

  • Ridofukuto Maya đã trả lời trong câu hỏi: tiếng anh 11 Cách đây 6 năm

    100 từ bạn

  • Ridofukuto Maya đã đặt câu hỏi: chương trình khai báo Cách đây 6 năm

    viết chương trình khai báo sau:

    a) z={x2 +y nếu x2 + y2 <= 1.

             x + y    nếu x2 + y2 > 1 và y >= x.

             0.5       nếu x2 + y2 >1 và y< x.

  • Ridofukuto Maya đã đặt câu hỏi: tiếng anh 11 Cách đây 6 năm

    viết 1 đoạn văn kể về 1 cuộc thi mà bạn muốn tham gia và nêu lí do

  • Ridofukuto Maya đã trả lời trong câu hỏi: You must finish the test right now. -> The test ..... Cách đây 6 năm

    56. must be finished right then.

    57. if her mother in that bank.

    58. has stopped smoking since last year.

    59. could be solved easily.

  • Ridofukuto Maya đã đặt câu hỏi: tiếng anh 11 Cách đây 6 năm

    I. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.

    1. My head seems to be on fire now.

    > I feel as if........................

    2. I had a feeling that I was walking in the air.

    > I felt as through................

    3. Bill doesn't work hard.

    > I'd rather......................

    4. He spend his money like a prince.

    > he spend his money as if.............................

    5. You speak like a prophet.

    > You speak as through....................

    6. He had no sooner drunk a cup of coffee than he began to feel drowsy.

    > No sooner.......................

    7. He should call me on the phone.

    > It's time.............................

    8. In countries like Britain the weather changes all time.

    > In countries like Britain the weather..........................

    9. I would like the school holiday to be longer.

    > I wish....................................

    10. If we had more rain, our crops would be better.

    > ...........................................................

    11. The crops would have been ruined, if the flood had risen higher.

    > ..................................................................

    12. If you had not sneezed, he wouldn't have known that we were.

    > ................................................................

    13. I last saw him when I was a student.

    > I haven't ...................................

    14. Do you have any experience of driving this kind of car?

    > Have you ....................................................

    15. During my dinner, the phone rang.

    > While...........................................

    16. David left the party before we arrived there.

    > When ...............................................

    17. In the middle of our sleep, there was a knock at the door.

    > When ..........................................

    18. James spoke to his lawyer before signing the contract.

    > James didn't ...............................................

    19. I haven't come there for two years.

    > I last .........................................

    20. I have studied E for seve years.

    > I started ...............................

    21. Steve started working for this company five years ago.

    > Steve has..................................................

    II. Tìm lỗi sai và sửa lỗi

    1. If Jack had not been honest, he would have returned the money

        A            B                 C                    D

    2. I'll be at the cinema on time unless I'll have to work overtime.

         A                             B           C       D

    3. If I die, please to inform my wife.

              A        B    C     D

    III. Chia dạng đúng của từ cho trong ngoặc.

    1. The weather ( generally, get)              hot in July.

    2. You must wake her up. She (sleep)                  soundly for 10 hours.

    3. When I (go)               out, the sun (shine)                .

    4. The light ( go)                out while I (have)                   tea.

    5. When it (rain)                 , she (carry)                   an umbrella.

    6. We (walk)                   to the station when it (begin)                    to rain.

    7. he (teach)                       E for 2 months when he (live)                in Germany and ( work)                   as a journalist.

    8. The house (burn)                fast, so we ( break)                   the window to get out.

    9. He (eat)                       three sandwiches while you (talk)                  to him.

    10. The servant (drop)                 two cups while she (wash up)                       last night; neither of them (break)      .

    11. He (thank)​                 me for what I (do)           for him.

    12. When I (arrive)        , the dinner (already, begin)                    .

    13. In England, he soon (remember)                  all he (learn)                   .

    14. They (tell)             him they (not meet)                 him before.

    15. We (go)              out when the rain (stop)                    .

    16. Wait until I (catch)                you .

    17. I (be)              ready before you (count)              ten .

    18. John must eat breakfast before he (go)                       out .

    19. Miss helen (help)            you as soon as she (finish)               that letter.

    20. he (tell)             you when you (get)          there.

    21. She (not come)                 until you (be)            ready.

    22. I (come)              and (see)              you before I (leave)                 for England.

     

  • Ridofukuto Maya đã đặt câu hỏi: tiếng anh 11 Cách đây 6 năm

    I. Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.

    1. My head seems to be on fire now.

    > I feel as if........................

    2. I had a feeling that I was walking in the air.

    > I felt as through................

    3. Bill doesn't work hard.

    > I'd rather......................

    4. He spend his money like a prince.

    > he spend his money as if.............................

    5. You speak like a prophet.

    > You speak as through....................

    6. He had no sooner drunk a cup of coffee than he began to feel drowsy.

    > No sooner.......................

    7. He should call me on the phone.

    > It's time.............................

    8. In countries like Britain the weather changes all time.

    > In countries like Britain the weather..........................

    9. I would like the school holiday to be longer.

    > I wish....................................

    10. If we had more rain, our crops would be better.

    > ...........................................................

    11. The crops would have been ruined, if the flood had risen higher.

    > ..................................................................

    12. If you had not sneezed, he wouldn't have known that we were.

    > ................................................................

    13. I last saw him when I was a student.

    > I haven't ...................................

    14. Do you have any experience of driving this kind of car?

    > Have you ....................................................

    15. During my dinner, the phone rang.

    > While...........................................

    16. David left the party before we arrived there.

    > When ...............................................

    17. In the middle of our sleep, there was a knock at the door.

    > When ..........................................

    18. James spoke to his lawyer before signing the contract.

    > James didn't ...............................................

    19. I haven't come there for two years.

    > I last .........................................

    20. I have studied E for seve years.

    > I started ...............................

    21. Steve started working for this company five years ago.

    > Steve has..................................................

    II. Tìm lỗi sai và sửa lỗi

    1. If Jack had not been honest, he would have returned the money

        A            B                 C                    D

    2. I'll be at the cinema on time unless I'll have to work overtime.

         A                             B           C       D

    3. If I die, please to inform my wife.

              A        B    C     D

    III. Chia dạng đúng của từ cho trong ngoặc.

    1. The weather ( generally, get)              hot in July.

    2. You must wake her up. She (sleep)                  soundly for 10 hours.

    3. When I (go)               out, the sun (shine)                .

    4. The light ( go)                out while I (have)                   tea.

    5. When it (rain)                 , she (carry)                   an umbrella.

    6. We (walk)                   to the station when it (begin)                    to rain.

    7. he (teach)                       E for 2 months when he (live)                in Germany and ( work)                   as a journalist.

    8. The house (burn)                fast, so we ( break)                   the window to get out.

    9. He (eat)                       three sandwiches while you (talk)                  to him.

    10. The servant (drop)                 two cups while she (wash up)                       last night; neither of them (break)      .

    11. He (thank)​                 me for what I (do)           for him.

    12. When I (arrive)        , the dinner (already, begin)                    .

    13. In England, he soon (remember)                  all he (learn)                   .

    14. They (tell)             him they (not meet)                 him before.

    15. We (go)              out when the rain (stop)                    .

    16. Wait until I (catch)                you .

    17. I (be)              ready before you (count)              ten .

    18. John must eat breakfast before he (go)                       out .

    19. Miss helen (help)            you as soon as she (finish)               that letter.

    20. he (tell)             you when you (get)          there.

    21. She (not come)                 until you (be)            ready.

    22. I (come)              and (see)              you before I (leave)                 for England.

     

Không có Điểm thưởng gần đây

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON