YOMEDIA
NONE

Định nghĩa nhân hai lũy thừa cùng cơ số

1.định nghĩa

2 quy uớc

3.nhân hai lũy thừa cùng cơ số

4.chia hai lũy thừa cùng cơ số

5 lũy thừa của một tích

6 lũy thừa của một thuơng

7 lũy thừa của lũy thừa

8 một số công thức lũy thừa

các bác giúp em với ạ!

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • 1, Định nghĩa.

    \(a.a.a.....a\)(có n thừa số a)\(=a^n\left(a\in N;a\ne0\right)\)

    2, Quy ước.

    +, \(a^0=1\left(a\ne0;a\in N\right)\)

    +, \(a^1=a\left(a\in N\right)\)

    3, Nhân chia 2 luỹ thừa có cùng cơ số.

    \(a^n.a^m=a^{n+m}\)

    \(a^n:a^m=a^{n-m}\left(a\ne0\right)\)(đối với việc chia bạn có thể thêm điều kiện n>m nhưng cũng có mũ âm nên mình không cho điều kiện vào nha)

    4, Nhân chia luỹ thừa có cùng số mũ.

    \(a^n.b^n=\left(a.b\right)^n\left(a;b;n\in N\right)\)

    \(a^m:b^m=\left(\dfrac{a}{b}\right)^m\left(a;b;m\in N;b\ne0\right)\)

    5, Luỹ thừa của một luỹ thừa.

    \(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\left(a;n;m\in N\right)\)

    6, Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.

    \(a^{-n}=\dfrac{1}{a^n}\left(a\in N;a\ne0;n\in N\text{*}\right)\)

    7, Một số tính chất khác về luỹ thừa.

    +, \(\left(A\right)^{2k}=\left(-A\right)^{2k}\left(k\in N\text{*}\right)\)

    +, \(\left(A\right)^{2k+1}=-\left(-A\right)^{2k+1}\left(k\in N\right)\)

    +, \(\left(A\right)^{2k}\ge0\left(k\in N\text{*}\right)\)

    +,\(\left(A\right)^{2k}=\left(B\right)^{2k}\left(k\in N\text{*}\right)\)

    \(\Leftrightarrow A=\pm B\)

    +, \(A^m=A^n\ne>m=n\)

    \(A^n=B^n\ne>A=B\)

    Chúc bạn học tốt!!!

      bởi Nguyễn Linh 16/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON