YOMEDIA
NONE

Bất phương trình \((x+1) \sqrt x ≤ 0\) tương đương với bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

(A). \(\sqrt {x{{(x + 1)}^2}}  \le 0\)

(B). \((x+1) \sqrt x<0\)

(C). \((x+1)^2\sqrt x ≤ 0\)

(D). \((x+1)^2\sqrt x < 0\)

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • Giải bpt \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \le 0\).

    ĐK: \(x \ge 0\).

    Khi đó \(x + 1 \ge 1 > 0\) nên \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \ge 0,\forall x \ge 0\)

    Do đó bpt \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \le 0\)\( \Leftrightarrow \left( {x + 1} \right)\sqrt x  = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\\sqrt x  = 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\left( {loai} \right)\\x = 0\end{array} \right.\)

    Vậy bpt có tập nghiệm \(S = \left\{ 0 \right\}\).

    Đáp án A: \(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  \le 0\)

    ĐK: \(x{\left( {x + 1} \right)^2} \ge 0\)

    Khi đó \(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  \ge 0\) nên bpt \(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  \le 0\)\( \Leftrightarrow \sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}}  = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x + 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  - 1\end{array} \right.\)

    Vậy tập nghiệm của bpt là \({S_1} = \left\{ { - 1;0} \right\}\) nên hai bpt không tương đương.

    Loại A.

    Đáp án B: \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  < 0\)

    ĐK: \(x \ge 0\)

    Khi đó \(x + 1 \ge 1 > 0\) nên \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  \ge 0,\forall x \ge 0\)

    Do đó bpt \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x  < 0\) vô nghiệm.

    Vậy tập nghiệm của bpt là \({S_2} = \emptyset \) hay hai bpt không tương đương.

    Loại B.

    Đáp án C: \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \le 0\)  

    ĐK: \(x \ge 0\)

    Khi đó \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \ge 0,\forall x \ge 0\)

    Do đó bpt \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \le 0\)\( \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x + 1 = 0\\\sqrt x  = 0\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\left( {loai} \right)\\x = 0\end{array} \right.\)

     

    Vậy bpt có tập nghiệm \({S_3} = \left\{ 0 \right\} = S\).

    Do đó hai bpt tương đương.

    Chọn C.

    Đáp án D: \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  < 0\)

    ĐK: \(x \ge 0\).

    Khi đó \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  \ge 0\) nên bpt \({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x  < 0\) vô nghiệm.

    Vậy tập nghiệm của bpt là \({S_4} = \emptyset \) hay hai bpt không tương đương.

    Loại D.

    Chọn C.

      bởi truc lam 19/02/2021
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF