YOMEDIA
NONE

Read the passage and answer the questions mr Blue lives in the blue house?

Câu hỏi tiếng anh mẹo

1. Mr. Blue lives in the blue house, Mr. Pink lives in the pink house, and Mr. Brown lives in the brown house. Who lives in the white house? (Ông Blue sống trong ngôi nhà màu xanh, ông Pink sống trong ngôi nhà màu hồng và ông Brown sống trong ngôi nhà màu nâu. Ai sống trong ngôi nhà màu trắng?)

2. Tuesday, Sam and Peter went to a restaurant to eat lunch. After eating lunch, they paid the bill. But Sam and Peter did not pay the bill, so who did? (Ngày thứ ba, Sam và Peter đi đến một nhà hàng ăn trưa. Sau khi ăn xong, họ phải thanh toán. Nhưng Sam và Peter không phải là người trả tiền, vậy ai là người làm việc này?)

3. What gets broken without being held? (Cái gì không giữ thì vỡ)

4. What is always coming but never arrives? (Cái gì luôn đang đến nhưng không bao giờ đến nơi)

5. What has eighty-eight keys but can’t open a single door? (Cái gì có 88 cái chìa khóa nhưng không hề mở được cánh cửa nào)

6. What has a neck but no head? (Cái gì có cổ nhưng không có đầu)

7. What has a head but never weeps, has a bed but never sleeps, can run but never walks, and has a bank but no money? (Cái gì có đầu nhưng không bao giờ khóc, có giường nhưng không bao giờ ngủ, có thể chạy nhưng không bao giờ đi bộ, có ngân hàng nhưng không có tiền)

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (2)

  • 1. Mr. Blue lives in the blue house, Mr. Pink lives in the pink house, and Mr. Brown lives in the brown house. Who lives in the white house? (Ông Blue sống trong ngôi nhà màu xanh, ông Pink sống trong ngôi nhà màu hồng và ông Brown sống trong ngôi nhà màu nâu. Ai sống trong ngôi nhà màu trắng?)

    2. Tuesday, Sam and Peter went to a restaurant to eat lunch. After eating lunch, they paid the bill. But Sam and Peter did not pay the bill, so who did? (Ngày thứ ba, Sam và Peter đi đến một nhà hàng ăn trưa. Sau khi ăn xong, họ phải thanh toán. Nhưng Sam và Peter không phải là người trả tiền, vậy ai là người làm việc này?)

    3. What gets broken without being held? (Cái gì không giữ thì vỡ?)

    4. What is always coming but never arrives? (Cái gì luôn đang đến nhưng không bao giờ đến nơi?)

    5. What has eighty-eight keys but can’t open a single door? (Cái gì có 88 cái chìa khóa nhưng không hề mở được cánh cửa nào?)

    6. What has a neck but no head? (Cái gì có cổ nhưng không có đầu?)

    7. What has a head but never weeps, has a bed but never sleeps, can run but never walks, and has a bank but no money? (Cái gì có đầu nhưng không bao giờ khóc, có giường nhưng không bao giờ ngủ, có thể chạy nhưng không bao giờ đi bộ, có ngân hàng nhưng không có tiền?)

    ------------------

    Đáp án:

    1. The president! (Tổng thống).

    2. Their friend, Tuesday. (Bạn của họ, Tuesday - Tuesday là tên người).

    3. A promise. (Lời hứa - "Hold promise" có nghĩa: giữ lời hứa", "Break promise" có nghĩa: "thất hứa, phá vỡ lời hứa").

    4. Tomorrow (Ngày mai).

    5. A piano (Đàn piano - "key" có hai nghĩa: chìa khóa, phím đàn).

    6. A bottle (Cái chai).

    7. A river (Dòng sông - "head" có hai nghĩa: cái đầu, thượng nguồn sông, "bed" có hai nghĩa: cái giường, đáy sông, "run" có hai nghĩa: chạy, chảy, "bank" có hai nghĩa: ngân hàng, bờ sông).

      bởi Võ Đình Hòa 28/11/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • Ông Trump nha e:))

      bởi Zies Nguyễn 13/02/2020
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON