YOMEDIA
NONE

do the test below?

I. Tìm từ phát âm khác:

1. a. shelf

b.left

c.chemistry

d.open

2.a. machine

b.kitchen

c.teacher

d.children

II. Nối a với b thành câu hoàn chỉnh:

A B

1.Geography

2.Math

3.Literature

4.History

A.events,wars,king,queen,......

B. atlas, countries,maps,rives,.......

C.equations, calculators, numbers,......

D. stories, authors, writing, essays, .......

1+ ....... 2+......... 3+......... 4+.........

VD: 1+A;....

III. làm theo các hướng dẫn trong ngoặc:

1.fast food/ restaurant/ what/ in/ a/ eating/ about? (sắp xếp các từ bị xáo trộn)

=> What about __________________________________________ a restaurant?

2.Lan is Hung's older sister. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã cho)

Hung is _______________________________________________ brother.

3. It is about ten kilometers from my aqartment to their farm. (viết câu hỏi co câu trả lời)

=> _____________________________________________________________________

4. Hoa likes Math and English best. (viết câu hỏi cho từ in đậm)

=> ____________________________________________________________________

III. Dùng các từ gợi ý để hoàn thành câu sau:

1. They are eat/ and/ drink/ as well/ chat.

=> ____________________________________________________________________

2. Who are the members/ the stamp collector/ club?

=> _____________________________________________________________________

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • I. Tìm từ phát âm khác:

    1. a. shelf

    b.left

    c.chemistry

    d.open

    2.a. machine

    b.kitchen

    c.teacher

    d.children

    II. Nối a với b thành câu hoàn chỉnh:

    A B

    1.Geography

    2.Math

    3.Literature

    4.History

    A.events,wars,king,queen,......

    B. atlas, countries,maps,rives,.......

    C.equations, calculators, numbers,......

    D. stories, authors, writing, essays, .......

    1+ ..B..... 2+.....C.... 3+...D...... 4+....A.....

    VD: 1+A;....

    III. làm theo các hướng dẫn trong ngoặc:

    1.fast food/ restaurant/ what/ in/ a/ eating/ about? (sắp xếp các từ bị xáo trộn)

    => What about _______eating fast foog in____________ a restaurant?

    2.Lan is Hung's older sister. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã cho)

    Hung is ________________Lan's younger_________________ brother.

    3. It is about ten kilometers from my aqartment to their farm. (viết câu hỏi co câu trả lời)

    => ________How far is it from your aqartment to their farm________

    4. Hoa likes Math and English best. (viết câu hỏi cho từ in đậm)

    => ___________Who likes Math and English best ____________

    III. Dùng các từ gợi ý để hoàn thành câu sau:

    1. They are eat/ and/ drink/ as well/ chat.

    => _________They are eating and drinking as well as chatting______

    2. Who are the members/ the stamp collector/ club?

    => ______Who are the members in the stamp collector of club?______

      bởi Lê Thị Vân Anh 10/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF