YOMEDIA
NONE

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại fun run music sun?

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại. (0.75 điểm)
 
1.
 
A. fun
B. run
C. music
D. sun
2.
 
A. collection
B. education
C. question
D. vacation
3.
 
A. please
B. teacher
C. reader
D. break
II. Chọn đáp án đúng. (3.75 điểm)
 
1.
What a great _________ ! They play very well.
A. band
B. bank
C. bench
D. vessel
2.
You _________ finish this question for math tomorrow.
A. have to
B. has to
C. had to
D. having
3.
He spends most of his free time _________ video games.
A. to play
B. play
C. playing
D. plays
4.
Bao plays soccer _________.
A. goodly
B. well
C. bad
D. good
5.
___________did you see her?    – Yesterday morning.
A. When
B. Where
C. What time
D. How
6.
I don't like coffee. Lan doesn't like it, ________.
A. neither
B. either
C. too
D. so
7.
Ha likes candy. ________ do we.
A. Neither
B. Too
C. Either
D. So
8.
Let's ________ to the zoo.
A. go
B. goes
C. going
D. to go
9.
Last week, Lan’s  mother  _____________a sick note for her.
A. write
B. wrote
C. to write
D. writing
10.
Long _____________ his teeth after meals every day.
A. to brush
B. brush
C. brushing
D. brushes
11.
Stop, please! That’s too __________ sugar.
A. many
B. some
C. much
D. few
12.
Math, History, English are __________.
A. periods
B. subjects
C. languages
D. study
13.
How __________ do you play those games? – Once a week.
A. usual
B. much
C. often
D. long
14.
He felt much __________ today than yesterday.
A. well
B. good
C. better
D. best
15.
What __________ is your car ? - It’s black.
A. color
B. colors
C. kinds
D. kind
III. Chọn từ không cùng nhóm với từ còn lại. (1 điểm)
 
1.
 
A. shark
B. dolphin
C. turtle
D. cavity
2.
 
A. balanced
B. unhealthy
C. sensibly
D. moderate
3.
 
A. spinach
B. papaya
C. durian
D. pineapple
4.
 
A. cough
B. temperature
C. sneeze
D. blow
IV. Đọc đoạn văn sau và quyết định những nhận định bên dưới là đúng hay sai. Viết Tbên cạnh mỗi câu đúng và F bên cạnh mỗi câu sai. (1 điểm)
The battle of Dien Bien Phu ended the Indochina War. Today Dien Bien Phu is a tourist destination. Many visitors are battle veterans or members of their families. As well as visiting the battle site, tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people. Most of the people who live in the area are members of the Thai or H’Mong ethnic minorities. However, they do not depend on tourism alone to live. As Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, it is an important trading center. Food leaves here for Laos and Thailand and goods arrive for the northern provinces of Viet Nam.
1.
Today Dien Bien Phu isn’t a tourist destination.
2.
People can not visit the battle site in Dien Bien Phu.
3.
Tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people.
4.
Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, so it is an important trading center.
V. Chọn cách viết đúng nhất các từ, cụm từ gợi ý. (1.5 điểm)
 
1.
English/ you/ start/ did/ learning/ when/ ?  
A. When did you start learning English?
B. Did you start learning English when?
C. When you did start learning English?
D. Learning English when did you start?
2.
Jim/ forget/ brush/ teeth/ yesterday/ .
A. Jim forgets to brush his teeth yesterday.
B. Jim forgot brushed his teeth yesterday.
C. Jim forgot brushing his tooth yesterday.
D. Jim forgot to brush his teeth yesterday.
3.
I/ go/ to/ school/ this/ morning/.
A. I went to school this morning.
B. I go to school this morning.
C. I goes to school this morning.
D. I come to school this morning.
4.
go/ to/ Let’s/ cinema/ after/ the/ school/.
A. Let’s to the cinema go after school.
B. Let’s go to the cinema after school.
C. Go to the cinema after school let’s.
D. After school let’s go to the cinema.
5.
The girls/ walk/ to school.
A. The girls are walking to school.
B. The girls is walking to school.
C. The girls are walk to school.
D. The girls is walk to school.
VII. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. (2 điểm)
 
1.
Let’s go to the movies.
What about 
2.
He is a safe cyclist.
He cycles 
3.
How much does the green dress cost ?
How much 
4.
Lan is taller than her sister.
Lan's sister 
5.
How tall is Nga?
What isv
Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  •  
    I. 
    1.
    A. fun
    B. run
    C. music
    D. sun
    "u" trong "music" được phát âm là /ju:/, trong các từ còn lại được phát âm là /ʌ/.----> Chọn C
    2.
    A. collection
    B. education
    C. question
    D. vacation
    "tion" trong "question" được đọc là /tʃən/, trong các từ còn lại được đọc là /ʃən/.---> Chọn C
    3.
    A. please
    B. teacher
    C. reader
    D. break
    "ea" trong "break" được đọc là /eɪ/, trong các từ còn lại được đọc là /iː/.---> Chọn D
    II. 
    1.What a great _________ ! They play very well.
    A. band
    B. bank
    C. bench
    D. vessel
    "Đúng là một ... tuyệt vời. Họ chơi rất tốt."
    band (n): ban nhạc
    bank (n): ngân hàng
    bench (n): ghế băng
    vessel (n): bình, vại
    => A đúng.
    2.You _________ finish this question for math tomorrow.
    A. have to
    B. has to
    C. had to
    D. having
    Loại B vì chủ ngữ "you" không đi với "has".
    Loại C vì dùng thì quá khứ đơn ở đây là không phù hợp.
    Loại D vì không dùng "having" mà không có "to be"khi đóng vai trò là động từ chính trong câu.
    ---> Chọn A
    3.He spends most of his free time _________ video games.
    A. to play
    B. play
    C. playing
    D. plays
    spend time + Ving: dành thời gian làm gì. ---> Chọn C
    4.Bao plays soccer _________.
    A. goodly
    B. well
    C. bad
    D. good
    Chỗ trống cần điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ "plays".--->Chọn B
    5.___________did you see her?    – Yesterday morning.
    A. When
    B. Where
    C. What time
    D. How
    Câu trả lời đưa thông tin về thời gian nên từ để hỏi đúng là "When".---> Chọn A
    6.I don't like coffee. Lan doesn't like it, ________.
    A. neither
    B. either
    C. too
    D. so
    Trong câu đồng tình phủ định chúng ta dùng "either" hoặc "neither". "either" đứng cuối câu sau dấu phẩy còn "neither" được đảo lên trước chủ ngữ và khi đó có hiện tượng đảo động từ/ trợ động từ.---> Chọn B
    7.Ha likes candy. ________ do we.
    A. Neither
    B. Too
    C. Either
    D. So
    Ta dùng "so" và "too" trong câu đồng tình khẳng định. "too" đứng cuối câu sau dấu phẩy, còn "so" đứng đầu câu trước trước trợ động từ và chủ ngữ.---> Chọn D
    8.Let's ________ to the zoo.
    A. go
    B. goes
    C. going
    D. to go
    Cấu trúc "Let's + V" được dùng khi muốn đưa ra lời gợi ý ai đó cùng làm gì với mình.----> Chọn A
    9.Last week, Lan’s  mother  _____________a sick note for her.
    A. write
    B. wrote
    C. to write
    D. writing
    Động từ trong câu cần được chia ở quá khứ vì có trạng từ chỉ thời gian "last week". Dạng quá khứ của "write" là "wrote".
    ---> Chọn B
    10.Long _____________ his teeth after meals every day.
    A. to brush
    B. brush
    C. brushing
    D. brushes
    "every day" => cụm từ này cho biết đây là hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại nên động từ cần chia ở hiện tại đơn.---> Chọn D
    11.Stop, please! That’s too __________ sugar.
    A. many
    B. some
    C. much
    D. few
    Ta thường nói "too much", "too many" tuy nhiên "sugar" là danh từ không đếm được nên không dùng "many". C là đáp án đúng.
    12.Math, History, English are __________.
    A. periods
    B. subjects
    C. languages
    D. study
    - period (n): tiết, giai đoạn, thời kì
    - subject (n): môn học
    - language (n): ngôn ngữ
    - study (n): việc học hành

    Toán, Lịch sử, Tiếng Anh đều là các môn học nên đáp án đúng là B.
    13.How __________ do you play those games? – Once a week.
    A. usual
    B. much
    C. often
    D. long
    Câu trả lời đưa nội dung thông tin về mức độ thường xuyên nên câu hỏi phải bắt đầu bằng "How often".---> Chọn C
    14.He felt much __________ today than yesterday.
    A. well
    B. good
    C. better
    D. best
    Có từ "than" nên chỗ trống cần điền tính từ so sánh hơn.----> Chọn C
    15.What __________ is your car ? - It’s black.
    A. color
    B. colors
    C. kinds
    D. kind
    Câu trả lời đưa nội dung thông tin về màu sắc. Ta có cấu trúc câu hỏi về màu sắc là "What color + is/are + S?
    III. 
    1.
    A. shark
    B. dolphin
    C. turtle
    D. cavity
    "cavity" là "lỗ sâu răng" trong khi các từ còn lại là chỉ các con vật sống ở biển (shark - cá mập, dolphin - cá heo, turtle - rùa biển).---> Chọn D
    2.
    A. balanced
    B. unhealthy
    C. sensibly
    D. moderate
    Các lựa chọn A, B, D đều là các tính từ, chỉ riêng C là trạng từ.---> Chọn C
    3.
     
    A. spinach
    B. papaya
    C. durian
    D. pineapple
    "spinach" là tên một loại rau trong khi các từ còn lại chỉ các loại quả.-->Chọn A
    4.
    A. cough
    B. temperature
    C. sneeze
    D. blow
    Temperature chỉ là danh từ trong khi các lựa chọn còn lại vừa là động từ vừa là danh từ.---> Chọn B
    IV. 
    The battle of Dien Bien Phu ended the Indochina War. Today Dien Bien Phu is a tourist destination. Many visitors are battle veterans or members of their families. As well as visiting the battle site, tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people. Most of the people who live in the area are members of the Thai or H’Mong ethnic minorities. However, they do not depend on tourism alone to live. As Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, it is an important trading center. Food leaves here for Laos and Thailand and goods arrive for the northern provinces of Viet Nam.
    1.Today Dien Bien Phu isn’t a tourist destination.   F
    Căn cứ vào câu 2 trong bài thì đây là một nhận định sai.
    2.People can not visit the battle site in Dien Bien Phu.   F
    Theo như nội dung câu 4 của bài thì du khách có thể thăm bãi chiến trường ("As well as visiting the battle site, tourists can ..."
    3.Tourists can enjoy the beautiful scenery of the Muong Thanh Valley, visit the neighboring villages, and share the hospitality of the local people.   T
    Câu này đúng theo như câu 4.
    4.Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos’ border, so it is an important trading center.   T
    Dựa vào nội dung câu thứ 2 từ dưới lên thì câu này đúng.
    V. 
    1.
    English/ you/ start/ did/ learning/ when/ ?  
    A. When did you start learning English?
    B. Did you start learning English when?
    C. When you did start learning English?
    D. Learning English when did you start?
    Từ để hỏi phải được đặt lên đầu câu và sau đó là đến trợ động từ. Do đó A là đáp án đúng.
    2.
    Jim/ forget/ brush/ teeth/ yesterday/ .
    A. Jim forgets to brush his teeth yesterday.
    B. Jim forgot brushed his teeth yesterday.
    C. Jim forgot brushing his tooth yesterday.
    D. Jim forgot to brush his teeth yesterday.
    forget + to V: quên phải làm gì
    "yesterday" => động từ "forget" phải chia quá khứ là "forgot".
    => D đúng.
    3.
    I/ go/ to/ school/ this/ morning/.
    A. I went to school this morning.
    B. I go to school this morning.
    C. I goes to school this morning.
    D. I come to school this morning.
    Cụm từ "this morning" cho biết hành động đã diễn ra ở quá khứ. Do đó động từ "go" cần được chia ở quá khứ là "went".
    4.
    go/ to/ Let’s/ cinema/ after/ the/ school/.
    A. Let’s to the cinema go after school.
    B. Let’s go to the cinema after school.
    C. Go to the cinema after school let’s.
    D. After school let’s go to the cinema.
    Let's + V nguyên thể => dùng để đưa ra lời gợi ý và "Let's" đứng đầu câu => B là đáp án đúng.
    5.
    The girls/ walk/ to school.
    A. The girls are walking to school.
    B. The girls is walking to school.
    C. The girls are walk to school.
    D. The girls is walk to school.
    "The girls" ở dạng số nhiều nên động từ cần chia ở dạng số nhiều.
    Hơn nữa nếu trong câu có "to be" thì động từ sau đó cần ở dạng Ving.
    => A là đáp án đúng.
    VII. 
     
    1.
    Let’s go to the movies.
    What about going to the movies?
     
    2.
    He is a safe cyclist.
    He cycles safely.
    Ta cần điền một trạng từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho động từ "cycles". Trạng từ của "safe" là "safely".
    3.
    How much does the green dress cost ?
    How much is the green dress?
     
    4.
    Lan is taller than her sister.
    Lan's sister is shorter than she is.|is shorter than her.
     
    5.
    How tall is Nga?
    What is Nga's height?
      bởi Quách Minh Quân 16/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF