YOMEDIA
NONE

Cách đánh trong âm của từ im’portant unim’portant?

Cách đánh trong âm của từ ?

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • 1. Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
    Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,…
    Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open…

    2. Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
    Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard…
    Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take…

    3. Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât
    Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly…
    Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, …

    4. Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
    Ex: be’come, under’stand,

    5. Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
    Ex: e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self

    6. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào vần 1 :
    ‘anywhere ‘somehow ‘somewhere ….

    7. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 :
    A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’like

    A’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid

    8. Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay tru­ớc nó :
    de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient
    Ngoại trừ : ‘cathonic (thiờn chỳa giỏo), ‘lunatic (õm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chớnh trị học) a’rithmetic (số học)

    9. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên
    ‘Senate Com’municate ‘regulate ‘playmate cong’ratulate ‘concentrate ‘activate ‘complicate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology phi’losophy

    Ngoại trừ: ‘Accuracy’

    10. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
    Lemo’nade Chi’nese deg’ree pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon colon’nade Japa’nese absen’tee engi’neer bam’boo ty’phoon ba’lloon Vietna’mese refu’gee guaran’tee muske’teer ta’boo after’noon ty’phoon, when’ever environ’mental

    Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban)…

    11. Các từ chỉ số l­uợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen . ng­ược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y :
    Thir’teen four’teen………… // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..

    12. Các tiền tố (prefix) và hậu tố không bao giờ mang trọng âm , mà thu­ờng nhấn mạnh ở từ từ gốc :

    – Tiền tố không làm thay đổi trọng âm chính của từ:
    UN- im’portant unim’portant

    IM- ‘perfect im’perfect

    IN- Com’plete incom’plete

    IR- Re’spective irre’spective

    DIS- Con’nect discon’nect

    NON- ‘smokers non’smokers

    EN/EX- ‘courage en’courage

    RE- a’rrange rea’rrange

    OVER- ‘populated over’populated

    UNDER- de’veloped underde’veloped

    Ngoại lệ: ‘Understatement: lời nói nhẹ đi(n) ‘Underground:ngầm (adj)

    13. Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:

    FUL ‘beauty ‘beautiful
    LESS ‘thought ‘thoughtless
    ABLE en’joy en’joyable
    AL tra’dition tra’ditional
    OUS ‘danger ‘dangerous
    LY di’rect di’rectly
    ER/OR/ANT ‘worker / ‘actor
    NG/IVE be’gin be’ginning

    ISE/ IZE ‘memorize
    EN ‘widen
    MENT em’ployment
    NESS ‘happiness
    SHIP ‘friendship
    HOOD childhood

    14. Từ có 3 âm tiết:

    a. Động từ:

    – Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:

    Eg: encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/

    – Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ [‘kɔmprəmaiz]

    Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend ……..

    b. Danh từ:

    – Nếu âm tiết cuối (thứ 3) có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi “əu”

    – Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên ® thì nhấn âm tiết thứ 2
    Eg: potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/

    – Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm ® thì nhấn âm tiết thứ 1:
    Eg: emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory………

    – Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên ® thì nhấn âm tiết 1
    Eg: `architect……………………………………….
    Chú ý : tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ.

      bởi Đắng Kẹo 31/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON