YOMEDIA
NONE

Giải thích nghĩa của từ chín trong từng câu Vườn cam chín đỏ...

Ai làm đc thì giúp với ạ câu đơn câu ghép e ko hiểu lắm .

1.Giải thích nghĩa của từ chín trong từng câu sau :

-Vườn cam Chín đỏ

-Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho Chín

-Ngượng Chín cả mặt

-Cơm sắp Chín có thể dọn cơm được rồi

2.Các nhóm từ sau thuộc kiểu từ nào

- Tu hú,chuồn chuồn,châu chấu,cào cào,bim bim

-Dẻo dai,xa lạ ,mơ mộng,âu sầu,ủ rũ ,chùa chiền,vắng lặng,mong ngóng,phố phường che chắn.

-Cuống quýt,cập kênh,công kênh,cập kè,cặn kẽ,cò kè.

-ồn ã,ấm áp ,ép uổng,êm ái ,im ắng,ế ẩm,im ả,ít ỏi,oằn oại,oi ả,yên ả,ấm o,ao ước,ấm ức

Theo dõi Vi phạm
ATNETWORK

Trả lời (1)

  • Câu 1 :

    a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.

    b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.

    c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.

    d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được.

      bởi Nguyễn Quỳnh Anh 03/12/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
NONE
ON