Xác định M biết 8g MO tác dụng với 14,6g HCl?
Để hoàn tan hoàn toàn 8g oxit kim loại hóa trị II, cần 14,6 gam axit clohidric.
a. Xác định kim loại trong oxit
b. Tính khối lượng muối thu được
Có một oxit sắt chưa rõ công thức, chia oxit này làm 2 phần bằng nhau
a. Để hòa tan hết phần 1 cần dùng 150ml dd HCL 1,5M
b.Cho luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 4,2g sắt.
Tìm công thức của oxit sắt nói trên.
Sục 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và SO2 vào dd nước vôi trong dư thì thu được 12 gam kết tủa. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp khí.
Trả lời (1)
-
Có một oxit sắt chưa rõ công thức, chia oxit này làm 2 phần bằng nhau
a. Để hòa tan hết phần 1 cần dùng 150ml dd HCL 1,5M
b.Cho luồng khí H2 dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 4,2g sắt.
Tìm công thức của oxit sắt nói trên.
Giải
Gọi Fe2On.
ta co nFe = 0,45/n
nFe = 0.15
=>n = 3
=>Fe2O3
PTHH
Fe2On + 2nHCl ---> 2FeCln + nH2O
Fe2On + nCO ---> 2Fe + nCO2
chú ý: nFe20n = 2nFe
2) Gọi a, b là nồng độ mol ban đầu của H2SO4 và NaOH
ta có: 3b - 2a.2 = 0,5
3a.2 - 2b = 1
=> a = 0,4 ; b = 0,7
PTHH
OH(-) + H(+) ---> H2O
Chú ý: nH(+)=2nH2SO4
nOH(-)=nNaOH
Chỉ thêm bí quyết nè: Những oxit của KL đứng sau Al trong dãy hoạt động (gì đó) bị khử bởi Al, H2O, CO, H2 tạo thành KL.bởi Nguyễn An 09/04/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời