Xác định các liên kết có trong phân tử AB3
Hợp chất M có công thức AB3. Tổng số hạt proton trong phân tử M là 40. Trong thành phần hạt nhân của A cũng như B đều có số hạt proton bằng hạt notron. A thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
a. Xác định A và B. Viết cấu hình e của A và B
b. Xác định các liên kết có trong phân tử AB3
c. Mặt khác ta cũng có ion (AB3)2- . Trong các PUHH của AB3 chỉ thể hiện tính oxi hóa còn (AB3)2- vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Hãy giải thích hiện tướng trên và cho ví dụ minh họa.
Trả lời (1)
-
Bạn đọc hiểu văn bản nhá
Za-Na=0
Zb-Nb=0
Za+3Zb=40
Vì A thuộc CK 3, => Za thuộc [11;18]
=>Zb= thuộc [7.3;9.3]
Nếu Zb=8, =>Za=16
=>Ab=Zb+Nb=8+8=16 ⇒ B là oxi
=>Aa=Za+Na=16+16=32 ⇒ A là Lưu huỳnh
Nếu Zb=9, => Za=13
Ab=9+9=18 (loại)
Aa=13+13=26 (loại)
Vậy A là Lưu huỳnh, B là Oxi
S: 1s2 2s2 2sp6 3s23p4
O: 1s22s22p4
b)
Liên kết trong p tử SO3 là liên kết cht (S+6), hoặc lk cht và lk cho nhận (S+4).
c)
Vì Số oxh của Lưu huỳnh trong SO3 là +6 (max) nên nó luôn có tính oxh còn số oxh của lưu huỳnh trong SO32- là +4 nên nó có thể tăng hoặc giảm nên nó có tính khử, hoặc oxh.
VD:
Tính oxi hóa của SO3: 2KI + SO3 → K2SO3 + I2
Tính oxi hóa và khử của SO32- : 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S (nhiệt độ: 600oC)bởi Sasu ka 18/09/2017Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời