Xác định a biết 1g CuO tác dụng vừa đủ với a (g) dung dịch H2SO4 10%?
Cho 1g CuO tác dụng vừa đủ với a (g) dung dịch \(H_2SO_4\) 10%
a) Tính a
b) Tính m dung dịch thu đươc sau phản ứng
c) Tính C% dung dịch sau phản ứng
Trả lời (1)
-
\(nCuO=\dfrac{m}{M}=\dfrac{1}{80}=0,0125\left(mol\right)\)
\(P.tr:CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
...............\(1..........1............1.............1\)
.......\(0,0125\rightarrow0,0125\rightarrow0,0125\rightarrow0,0125\)
a.
\(mH_2SO_4=n.M=0,0125.98=1,225\left(g\right)\)
\(a\left(g\right)=mddH_2SO_4=\dfrac{mct.100\%}{C\%}=\dfrac{1,225.100\%}{10\%}=12,25\left(g\right)\)
Vậy khối lượng a bằng 12,25 g
b.
Theo ĐLVTKL ta có:
m dd thu được = mCuO + mH2SO4 = 1+12,25
=13,25(g)
Vậy dung dịch thu được có khối lượng là 13,25 g
c)
m CuSO4=n.M=0,0125.160=2(g)
Nồng độ dung dịch CuSO4 thu được sau phản ứng;
\(C\%=\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{2}{13,25}.100\%=15,09\%\)
bởi Nguyễn Khoa 08/04/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời