Tính thể tích khí H2 đã dùng
Khử hoàn toàn hỗn hợp (nung nóng) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, sau phản ứng thu được 12 g hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp này trong dung dịch HCl, phản ứng xong ngưởi ta thu được khí H2 có thể tích là 2,24 l
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thể tích khí H2 đã dùng(đktc) để khử hỗn hợp các oxit trên?
Trả lời (1)
-
Khi khử hỗn hợp hai oxit trên trong H2 dư đun nóng thì:
\(PTHH: CuO + H2-t^o->Cu +H2O\)\((1)\)
\(Fe2O3 + 3H2-t^o-> 2Fe + 3H2O \)\((2)\)
Khi ngâm hỗn hợp kim loại sau phản ưng trong HCl
\(Fe+2HCl--->FeCl2+H2\)\((3)\)
\(nH2 = \dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\)
Theo (3) \(nFe = 0,1 (mol)\)
\(=>mFe = 0,1.56=5,6(g)\)
\(=>mCu = 12-5,6=6,4 (g)\)
\(=>nCu= \dfrac{6,4}{64}=0,1(mol)\)
Theo (2) \(nFe2O3 = 0,05 (mol)\)
Theo (1) \(nCuO = 0,1 (mol)\)
%mFe2O3 = \(\dfrac{0,05.160.100}{0,05.160+0,1.80} = 50\)%
=> %mCuO = 100% - 50% = 50%
\(b)\)
Theo (1) và (2) nH2 đã dùng = \(\dfrac{3}{2}.nFe + \) \(1.nCu \)
\(<=> nH2 = 0,15+0,1 = 0,25 (mol)\)
\(=> VH2 = 0,25.22,4 = 5,6 (g)\)
bởi Nhật Uyên 22/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời