Tính phần trăm khối lượng của Cu và CuO
Hòa tan 12,8 g hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng( vừa đủ) thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Viết phương trình hóa học. Cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khử? Tính phần trăm khối lượng của Cu và CuO, khối lượng muối sunfat thu được, tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
Trả lời (1)
-
\(CuO+H_2SO_{4\left(đn\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,04 0,04 (mol)
Cu+\(2H_2SO_{4\left(đn\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
0,15 0,15 0,15 (mol)
n\(_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
phản ứng trên là phản ứng oxi hóa-khử[Cu:0\(\rightarrow\)+2(chất khử);\(H_2SO_4:+6\rightarrow+4\)(chất oxi hóa)]
n\(_{Cu}=0,15.64=9,6\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=12,8-9,6=3,2\left(g\right)\)
\(\rightarrow\%m_{CuO}=\dfrac{3,2}{12,8}.100=25\%\)
\(n_{CuO}=\dfrac{3,2}{80}=0,04\left(mol\right)\)
\(\rightarrow\%m_{Cu}=\dfrac{9,6}{12,8}.100=75\%\)
\(m_{CuSO_4}=\left(0,15+0,04\right).160=30,4\left(g\right)\)
bởi Nguyễn Hằng 10/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời