Tìm khối lượng Nguyên tử và gọi tên X
cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu đk 20,09 gam kết tủa.
a, Tìm khối lượng Nguyên tử và gọi tên X
b, X có 2 đồng vị tự nhiên , trong đó đồng vị 1 có % số nguyên tử lớn hơn đồng vị 2 là 50%.
Số nowtron trong hạt nhân đồng vị ít hơn đồng vị 2 là 2 nowtron.Tìm số khối mỗi đồng vị .
Giair hộ với ạ..
Trả lời (1)
-
a.
AgNO3 + NaX = AgX + NaNO3
nAgX = nNaX => 20,09/(108 + X) = 8,19/(23 + X) => X = 35,5 (Cl)
Vậy X là chlorine
b.
Gọi A1 và A2 lần lượt là số khối của mỗi đồng vị
Số nguyên tử A1 nhiều hơn A2 là 50%, dễ dàng tính được phần trăm của A1 và A2 lần lượt là 60% và 40%
(giải hệ x = y + 0,5y và x + y = 100)
Ta có : N2 - N1 = 2 => (A2 - Z) - (A1 - Z) = 2 => A2 - A1 = 2 (1)
A(Cl) = 35,5 => 60A1 + 40A2 = 100.35,5 (2)
Từ (1)(2) => A1 ≈ 35 và A2 ≈ 37* Trên thực tế, nguyên tố Cl có 2 đồng vị bền là Cl35 chiếm 75,77% và Cl37 chiếm 24,23%
bởi Cao Thị Thảo 14/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời