Nước muối sinh lí thường chia làm 2 loại: loại dùng để tiêm truyền tĩnh mạch và loại dùng để nhỏ mắt, nhỏ mũi, súc miệng, rửa vết thương
a) Loại nào cần vô trùng tuyệt đối và phải dùng theo chỉ định của bác sĩ?
b) Để pha 1 lít nước muối sinh lí NaCl 0,9% dùng làm nước súc miệng thì cần bao nhiêu gam muối ăn?
Trả lời (1)
-
a)
- Nước muối sinh lí dùng để tiêm truyền tĩnh mạch cần phải vô trùng tuyệt đối và dùng theo chỉ định của bác sĩ. Vì nước muối này được tiêm vào mạch máu, tiêm vào bên trong cơ thể người. Do đó cần phải vô trùng hết sức nghiêm ngặt
- Còn nước muối để nhỏ mắt, nhỏ mũi, súc miệng, rửa vết thương (không đưa vào bên trong cơ thể người) thường để loại bỏ chất bẩn chứ không có tác dụng sát khuẩn nên không cần vô trùng tuyệt đối
b) Nước muối sinh lí = Nước + Muối
- 1L nước cất tương đương với 1 kg
- Vì nồng độ muối thấp nên có thể coi 1L dung dịch muối = 1 kg = 1000g
=> Khối lượng muối = 9 gam
Vậy để pha 1 lít nước muối sinh lí NaCl 0,9% dùng làm nước súc miệng thì cần 9 gam muối ăn
bởi Phan Thị Trinh 16/04/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời