Nhận biết 6 chất rắn màu xanh: Mg, CaO, P2O5, MgO, SiO2, BaO
Nhận biết 6 chất rắn màu xanh: Mg,CaO,P2O5,MgO,SiO2,BaO
Trả lời (1)
-
+ Trích thành các mẫu thử nhỏ, đánh số:
+ Cho H2O lần lượt vào
. . . ..Tan ra là CaO, P2O5 và BaO
\(CaO + H2O ---> Ca(OH)2 \)
\(P_2O_5 + 3H_2O---> 2H_3PO_4 \)
\(BaO + H_2O ---> Ba(OH)_2\)
. . . Không tan là Mg, MgO và SiO2
+ Cho quỳ tím vào các chất tan ra ở trên.
. . . chất nào làm quỳ tím hóa đỏ là H3PO4 --> Chất ban đầu là P2O5.
. . . . Chất làm quỳ tím hóa xanh là Ca(OH)2 và Ba(OH)2 . Thổi CO2 vào, mẫu thử nào thấy có kết tủa trắng là Ca(OH)2 --> Chất ban đầu là Cao. chất còn lại không có hiện tượng gì là Ba(OH)2 --> Chất ban đầu là BaO
\(CO_2 + Ca(OH)2 ---> CaCO_3 + H_2O\)
+ Cho dung dich axit sunfuric lần lượt vào các chất không tan trong nước, quan sat:
. . . . Mẫu thử nào không có hiện tượng (không tan) là SiO2
. . . .Mẫu thử nào tan ra có xuất hiện bọt khí là Mg
\(Mg + H_2SO_4 ---> MgSO_4 + H_2\)
. . . . . Mẫu thử nào tan ra là MgO
\(MgO + H_2SO_4 ---> MgSO_4 + H_2O\)
bởi đặng hùng Cường 23/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời