Cho A gồm KClO3, Ca(ClO2)2 ,Ca(ClO3)2, KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho chất B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết của C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp \(\frac{22}{3}\) lần lượng KCl trong A. % khối lượng KClO3 có trong A là?
Trả lời (1)
-
KClO3 → KCl + \(\frac{3}{2}\)O2 (1)
Ca(ClO2)2 → CaCl2 + 2O2
Ca(ClO3)2 → CaCl2 + 3O2
CaCl2 → CaCl2
KCl → KCl
Chất rắn B là KCl và CaCl2
Ta có \(n_{O_2}= 0,78 \ mol\)
Bảo toàn khối lượng ta có :
\(m_A = m_B + m_{O_2} \Rightarrow m_B = 58,72 g\)
CaCl2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KCl
0,18 0,18 0,36
Xét hỗn hợp B ta có:
\(m_{KCl}=m_B – m_{CaCl_2}=38,74g\)
Vậy khối lượng KCl ở D là:
\(m_{KCl}=38,74 + 0,36\times 74,5 = 65,56g\)
Khối lượng KCl tại A = \(\frac{3}{22}\times\) Lượng KCl trong dung dịch D .
mKCl tại A = 8,94g.
Vậy khối lượng KCl tại phản ứng 1 là: 38,74 – 8,94 = 29,8g
Theo phản ứng 1 thì \(m_{KClO_3}=49g \Rightarrow \%KClO_3 = 58,55 \%\)
bởi Thanh Nguyên 12/05/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
giải giúp em với ạ
Chlorine có 2 đồng vị: 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của clorine là 35,5.
a. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 37Cl trong KClO3 (Cho K = 39; O = 16).
b. Tính số nguyên tử 37Cl có trong 24,5 gam KClO3. (cho số Avogađro N=6,023.1023).
c. Tính khối lượng đồng vị 37Cl có trong 27,7 gam KClO4
20/11/2022 | 0 Trả lời
-
ai giúp mình trong tối nay với ạ, mình cảm ơn nhiều
Hợp chất Y là một chất dùng để bảo quản các loại mứt quả sấy khô nhờ khả năng ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn, nấm gây hư hại thực phẩm. Y có công thức ABx, trong đó A chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân A và B đều có số lượng hạt proton bằng số hạt neutron. Tổng các loại hạt trong phân tử ABx là 96. Xác định công thức của hợp chất Y.
22/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời