YOMEDIA
NONE

Dùng các adjective và abverb thế nào?

dùng các adjective và abverb thế nào??? Các bạn giải thích rõ tất cả những gì các bạn hiểu nhé

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (3)

  • thật thật rõ vào nhé các bạn

      bởi Đỗ Kim Ngân 23/10/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm
  • YOMEDIA

    Video HD đặt và trả lời câu hỏi - Tích lũy điểm thưởng

  • Cách dùng phó từ

    1. Use an adverb to decribe a verb: sử dụng một phó từ để miêu tả một động từ

    Ex: Kim ran to the store very quickly.

    (Kim chạy đến cửa hàng rất nhanh)

    ➔ Phó từ ‘quickly’ miêu tả hành động ‘chạy’ của Kim rất nhanh.

    2. Modify an adjective with an adverb: bổ nghĩa cho một tính từ

    Ex: She has a quite lovely table.

    (Cô ấy có một chiếc bàn khá dễ thương)

    ➔ Phó từ ‘quite’ để nhấn mạnh hơn vẻ dễ thương của chiếc bàn. ‘Quite’ bổ nghĩa cho tính từ ‘lovely’.

    3. Pair an adverb with an adverb: liên kết một phó từ với một phó từ

    Ex: Hung walked too rapidly.

    (Hùng đi bộ quá nhanh)

    4. Use an adverb to introduce a sentence: sử dụng một tính từ để giới thiệu một đoạn văn

    Ex: Unexpectedly, my cat was outside.

    (Không may mắn, con mèo của tôi đã bị ở ngoài)

    5. Connect independent clauses with conjuctive adverbs: liên kết các mệnh đề độc lập với tình từ

    Ex: His sister ate pie. However, she regretted it.

    (Chị gái anh ấy đã ăn bánh nướng. Tuy nhiên, cô ấy vẫn tiếc nó)

    Các loại phó từ trong Tiếng Anh

    Phó từ trong Tiếng Anh chia là 6 loại phổ biến sau đây:

    1. Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner)

    – Phó từ chỉ cách thức cho biết vấn đề gì đó xảy ra hoặc thực hiện như thế nào.

    – Một số phó từ cách thức phổ biến: slowly (chậm rãi), sweetly (ngọt ngào), warmly (ấm áp, êm ái), rapidly (nhanh chóng), badly (tệ, xấu), happily (vui vẻ), diligently (siêng năng),…

    Ex: Jessica sings very warmly.

    (Jessica hát rất ấm áp)

    2. Phó từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)

    – Phó từ chỉ tần suất sử dụng để diễn tả thời gian hay mức độ thường xuyên của sự việc, hành động.

    – Phó từ này gồm hai loại:

    + Phó từ chỉ tần suất vô hạn: không chỉ rõ thời gian cụ thể

    + Phó từ chỉ tần suất hữu hạn: chỉ rõ thời gian thường, luôn luôn, bình thường

    Ex: I often go swimming with my best friend.

    (Tôi thường đi bơi cùng bạn thân)

    3. Phó từ chỉ nơi chốn (Adverb of place)

    – Phó từ chỉ nơi chốn hay còn gọi là phó từ không gian, thể hiện địa điểm hành động, sự việc xảy ra. Phó từ này sẽ được liên kết với các hành động của động từ trong một câu. Nó cung cấp bối cảnh về hướng, khoảng cách và vị trí.

    – Một số phó từ chỉ nơi chốn thông dụng: below (phía dưới), above (phía trên), away (xa cách), down (xuống),…

    Ex I stand away from the rest.

    (Tôi đứng cách xa chỗ nghỉ)

    4. Phó từ chỉ thời gian (Adverb of time)

    – Phó từ chỉ thời gian dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian xảy ra sự việc, hành động.

    – Các phó từ thời gian hay gặp: now (bây giờ), soon (sớm), today (hôm nay), still (vẫn),…

    Ex: He will see me soon.

    (Anh ấy sẽ gặp tôi sớm)

    5. Phó từ chỉ mục đích (Adverb of purpose)

    – Phó từ chỉ mục đích hay là phó từ lý trí dùng để giải thích lý do sự việc, hành động xảy ra.

    – Một số phó từ chỉ mục đích phổ biến: because (vì), so that (để),…

    Ex: Lan started going swimming so that she wouldn’t be late.

    (Lan đã bắt đầu đi bơi vì thế cô ấy sẽ không đến muộn)

    6. Phó từ chỉ mức độ (Adverb of degree)

    – Phó từ chỉ mức độ dùng để đánh giá hành động, sự việc được dùng với mức độ thế nào.

    – Các phó từ mức độ hay gặp: quite (khá), too (quá), very (rất), only (chỉ),…

    Ex: The water is too hot.

      bởi Huất Lộc 10/11/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm
  • 2. Tính từ nằm trong cụm danh từ, bổ nghĩa cho danh từ

    ✅ Tóm tắt:

    Trong một cụm danh từ, tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ chính của cụm danh từ.

    Nếu có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ, thứ tự của các tính từ đó là: 
    ý kiến → kích cỡ → phẩm chất → hình dạng → tuổi → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → loại → mục đích

    Trong trường hợp 2 tính từ thuộc cùng một phân loại, chúng ta nối 2 tính từ với nhau bằng từ and.

     

    Vị trí của tính từ trong cụm danh từ

      bởi Huất Lộc 10/11/2019
    Like (1) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

  • 1. She always puts a few salt in her suop.

    2. We should collect empty cans and bottles because factories need it to recycle.

    3. Do you know everyone about tom and jerry?

    4. Where is your classrom-it"s on the nineth floor.

    5. Listenning is more interesting than watch him.

    02/12/2022 |   1 Trả lời

  • 1. beautiful

    2. hot

    3. crazy

    4. slowly

    5. few

    6. little

    7. bad

    8. good

    9. attractive

    10. big

    03/12/2022 |   1 Trả lời

  • Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those

    days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries.

    1. Tet occurs in late January or early February.

    2. There are two weeks for Lunar New Year.

    3. People should not argue with each other at Tet.

    4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.

    5. Only children in Viet Nam get lucky money.

    04/12/2022 |   1 Trả lời

  • Complete the sentences by using the verbs in brackets and shall/ will or the correct form of be going to:

    Craig: Hey Mark! What (0) are you going to do (you do) during half term?

    Mark: You (7) ___________ (not believe) it but I (8) __________ (visit) Switzerland!

    Craig: Really? That's so exciting! Switzerland is great. I'm sure you (9) _________ (love) it!

    Mark: I think so, too. My family and I (10) __________ (stay)  at a hotel near the Swiss Alps.

    Craig: Wow!

    Mark: Yeah, it's great I (11) __________ (play) in the snow every day. My brother and I (12) __________ also __________ (try) to learn how to ski.

    Craig: You're so lucky. I wish I could go with you.

    Mark: Maybe you ca. (13) __________ (I/ ask) my parents?

    Craig: Definitely!

    Mark: OK then. I (14) __________ (talks) to them tonight.

    Craig: Great!

    Mark: I think we should go to class now or we (15) __________ (be) late.

    Craig: You're right. Let's go!

    10/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. A. please B. read C. head D. teacher
    2. A. live B. wide C. bicycle D. exciting
    3. A. historic B. expensive C. office D. child

    18/12/2022 |   2 Trả lời

  • 1: Is he ................................. Viet nam or China?

    A. on B. at C. of D. from

    2: Peter isn’t French. He’s ....................... .

    A. England B. English C. America D. Vietnam

    3: The .................. mountain in the world is Mount Everest.

    A. high B. higher C. highest D. most high

    4: Tokyo is the ................ of Japan.

    A. town B. capital city C. country D. village

    5: There is a lot of ................. in Viet Nam. Our country is very green.

    A. sunny B.desert C. land D. rain

    6: The ................... of Tokyo is 12 million.

    A. people B. population C. Japanese D. person

    7: Sears Tower in Chicago is a very ................... building.

    A. tall B. long C. short D. small

    8: This is my friend, Minh. He’s 1,68 meter ........................ .

    A. short B. tall C. long D. high

    9: Mexico City is the .................. city in the world.

    A. big B. bigger C. biggest D. very big

    10: What is your .................. ? – I’m Vietnamese.

    A. country B.language C. capital D. nationality

    11: This book has 400 pages. It is a ................. book.

    A. thick B. thin C. strong D. longer 290: There isn’t .................. rain in the desert.

    A. many B. much C. very D. a lot

    12: We don’t have ............... deserts in Viet Nam.

    A. a B. an C. any D. much

    13: How............... is the Red River? - It’s 1,200 kilometers long.

    A. tall B. high C. much D. long

    14: How ................ are you going to stay there? - For a week.

    A. many B. much C. long D. high

    15: Lan is going to visit .................. to see the Great Wall.

    A. England B. France C. Canada D. China

    20/12/2022 |   0 Trả lời

  • 1. How were the furniture arranged?

    2. What do you think about your house? Why?

    02/01/2023 |   1 Trả lời

  • 1. Where/Ann/usually/go/in the evening? - She/usually/go/to the cinema.

    2. Who/Carol and Bill/visit/on Sundays? - They/visit/their grandparents.

    3. What/David/usually drink/with/his breakfast? - He/usally/drink/coffee.

    4. When/you/watch TV? - I/watch TV/in the evening.

    5. Why/ Rachel/stay/in bed? - She/stay/in bed/because/she/be/sick.

    29/01/2023 |   1 Trả lời

  •  

     

    04/03/2023 |   3 Trả lời

  • 21/03/2023 |   1 Trả lời

  • 30/03/2023 |   1 Trả lời

  • 1. This book is cheaper than my book.

    My book .........

    2. What is the price of the tickets?

    How ..............

    01/04/2023 |   3 Trả lời

  • 1. A. chin            B. chaos           C. child              D. charge

    2. A. image         B. arcade          C. take              D. awake

    3. A. plays          B. says              C. days              D. stays

    03/04/2023 |   2 Trả lời

  • 1. "No", I'll not help you

    2. I will become "a doctor" in the future.

    3. When we get to Ha Long Bay, we will "swim in the sea" and explore the caves.

    4. He will be there "in two days".

    5. Her friend will go to Italy "on Christmas".

    6. "Yes", my dad will drive me to school.

    7. "Linda" will take part in the concert on Tuesday.

    8. Tom will buy Mary "a new dress".

    9. Lucy will "cook dinner" tonight.

    10. "No", my sister won't make a cake for me.

    11. I'll play "at the sports ground" in the evening.

    08/04/2023 |   0 Trả lời

  • 1. I _____ (play) tennis tomorrow.

    2. He (pay) _____, I promise

    3. _____ you (open) the window, please?

    4. It's dark. I (switch on) _____ the light.

    5. I'm afraid I (not/ be) _____ able to come tomorrow.

    6. That suitcase is too heavy. They (help) _____ you.

    7. _____ she (go) to the sea later today? _____ (be) back.

    8. We (not/ finish) _____ our homework in an hour.

    9. I think Tom (not/ pass) _____ the exam.

    08/04/2023 |   2 Trả lời

  • your house /big /and/ and /there / a lot / furniture

    29/04/2023 |   0 Trả lời

  • viết topic về chủ đề what should you do to protect the earth?

    yc sử dụng đa dạng cấu trúc câu

    02/05/2023 |   0 Trả lời

  • they ..... english for three years

    14/09/2023 |   0 Trả lời

  • Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn trỉnh

    Which/grade/you?

    There/285/students/my school.

    she/long/curly/has/hair/.//

    30/10/2023 |   0 Trả lời

  • 1. He fell once or twice before reaching the finishing line he still completed the race (although)

    2. The fact that more than half of the runners didn't actually complete the race it was still a huge success. (in spite of)

    3. The job's well paid it's not particularly challenging. (although)

    14/03/2024 |   0 Trả lời

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF