Trả lời các câu hỏi sau
1/ chia động từ " to be " theo ngôi, nghĩa tiếng việt. dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn như thế nào? cho ví dụ minh hoạ
2/ cách dùng, dấu hiệu nhận biết và công thức của động từ thời hiện tại đợn và hiện tại tiếp diễn
Trả lời (1)
-
1/ chia động từ " to be " theo ngôi, nghĩa tiếng việt. dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn như thế nào? cho ví dụ minh hoạ
* PRESENT SIMPLE TENSE:
- Khẳng định :
Subject + Be + Noun + Objects.
Subject + Be + Adjective + Objects._Example :
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.- Phủ định :
Subject + Be Not + Noun + Objects.
Subject + Be Not + Adjective + Objects._Example :
+ I'm not a worker.
+ He isn't a bussiness man.
+ They are not good.- Nghi vấn :
Am + I + Noun / Adjective + Objects.
Is + He / She / It + Noun / Adjective + Objects.
Are + You / They / We + Noun / Adjective + Objects._Example:
+ Am I good?
+ Is he a teacher?
+ Are they workers?* PRESENT CONTINUOUS TENSE :
1> Dạng khẳng định.
I + Am + V-ing + Objects.
He / She / It + Is + V-ing + Objects.
You / We / They + Are + V-ing + Objects.Ở phía cuối câu thường có các trạng ngữ thời gian như: now, at the moment...
Ví dụ:
+ I'm drinking coffee now.
+ He's teaching his class at the moment.
+ We are going home.2> Dạng phủ định:
Dạng này thì chỉ cần thêm "not" phía sau to-be3> Dạng nghi vấn:
Dạng này thì chỉ việc chuyển to be ra ngoài đầu cầu, còn bên trong không có thay đổi gì.bởi Ngọc Mai 06/09/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Một chú rùa chuyển động với tốc độ không đổi 2,51 cm/s, trong lúc chú thỏ đang dừng lại và thong thả gặm cà rốt.
a) Tính từ vị trí thỏ đang dừng lại, xác định khoảng cách giữa rùa và thỏ sau 50 s.
b) Kể từ lúc thỏ dừng lại, cần thời gian bao lâu để rùa có thể đi xa thỏ 140 cm?
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thời gian chuyển động.
B. Quãng đường đi được.
C. Tốc độ chuyển động
D. Hướng chuyển động.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. R = 0,87 Ω.
B. R = 0,087 Ω.
C. R = 0,0087 Ω.
D. Một giá trị khác.
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây.
B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và thước cuộn.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. cột không khí trong ống sáo.
B. thành ống sáo.
C. các ngón tay của người thổi.
D. đôi môi của người thổi.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. R1 = 3R2.
B. R1 = 2R2.
C. R1 = \(\frac{{{R_2}}}{2}\).
D. R1 = R2.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Không khí.
B. Nước.
C. Gỗ.
D. Thép.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Vonfram - Đồng - Bạc - Nhôm.
B. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc.
C. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng.
D. Vonfram - Bạc - Đồng - Nhôm.
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
21/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời
-
20/11/2022 | 1 Trả lời