Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 8 Bài 16 Phương trình hóa học các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1596 câu):
-
Bảo Lộc Cách đây 6 năm
lập PTHH của phản ứng sau:
M(NO3)n ➝ M2On +NO2 +O2
29/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0) -
Mai Hoa Cách đây 6 năm
Bài 1
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất có trong phản ứng
j) Na2CO3+HCL--->NaCl + CO2+ H2O
K) AL+O2--->AL2O3
L) CO+FE2O3--->CO2+FE
M) P+O2--->P2O5
N) ZN + O2---> ZNO
O) CO + Fe3O4---> CO2+FE
P) AL2(SO4)3+NAOH--->AL(OH)3+NA2SO4
Q)CA+O2--->CAO
U)AL2O3+H2SO4---->AL2(SO4)3+H2
GIẢI DUM MK NHA
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)1Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyLê Vinh Cách đây 6 nămViết phương trình hóa học. Nêu hiện tượng. Phân loại phản ứng.
1) NaOH + FeSO4 ----->
2) Ba(OH)2 + K2CO3 ----->
3) Zn(OH)2 + NaOH ----->
4) Al(OH)3 + NaOH ----->
5) Al(OH)3 + HCl ----->
6) Fe(OH)2 ----->
7) Fe(OH)2 ----->
8) NaCl + AgNO3 ----->
9) K3PO4 + CuCl2 ----->
10) Mg(NO3)2 + KOH ----->
11) ZnSO4 + Ba(OH)2 ----->
12) Fe + CuCl2 ----->
13) Ag + NaCl ----->
14) Mg + H2SO4 ----->
15) Ag + HCl ----->
16) Zn + FeCl3 ----->
17) NaAlO2 + -----> Al(OH)3 +
18) Al2O3 + -----> Al +
19) Fe2O3 + -----> Fe +
20) Fe3O4 + H2SO4 ----->
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Thị Lưu Cách đây 6 nămViết PTHH
31/ Sắt (II) hiđroxit và axit clohiđric
32/ Natri hiđroxit và axit nitric
33/ Bari sunfit và axit nitric
34/ Canxi cacbonat và axit clohiđric
35/ Bạc nitrat và axit clohiđric
36/ Sắt (III) sunfua và axit clohiđric
37/ Sắt (II) sunfit và axit sunfuric
38/ Nhiệt phân Nhôm hiđroxit
39/ Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit
40/ Nhiệt phân kẽm hiđroxit
41/ Nhiệt phân magie hiđroxit
42/ Kẽm nitrat và kali hiđroxit
43/ Sắt (III) clorua và natri hiđroxit
44/ Magie sunfat và canxi hiđroxit
45/ Kali cacbonat và bari hiđroxit
20/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Tiểu Ly Cách đây 6 nămyeu cầu làm như bài tập 2 , theo sơ đồ phản ứng sau:
a) HgO -------> Hg + O2
B) Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Thu Hang Cách đây 6 nămhoàn thành các phương trình hóa học sau:
\(C_2H_6O+O_2\rightarrow...+...\)
\(....\rightarrow KCl+...\)
\(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\)
\(Ba+H_2O\rightarrow...+...\)
\(Fe_3O_4+H_2SO_4\rightarrow...+...+H_2O\)
\(M_xO_y+HCl\rightarrow...+H_2O\)
\(Al+HNO_3\rightarrow...+NaOH+...\)
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Quynh Nhu Cách đây 6 nămcho sơ đồ phản ứng sau
Na+O2 -------->Na2O
lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Minh Trí Cách đây 6 nămCân bằng các phương trình sau:
a. FexOy + CO ------> Fe + CO2
b. FexOy +CO ------> FeO +CO2
c. CnH2n + O2 -------> CO2 +H2O
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)con cai Cách đây 6 nămCho các sơ đồ phản ứng sau: a) Fe3 O4 +CO => Fe + H2 OO
b) MnO2 + HCl => MnCl2 + Cl2 + H2 O
c) HNO3 +Cu => Cu(NO3)2 + NO + H2 O
Hãy lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Spider man Cách đây 6 nămHãy cân bằng phương trình Hóa học sau:
KI + KMnO4 + H2SO4 -> K2SO4 + I2 + H2O
Có ai giúp mk ko?
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Nguyễn Hạ Anh Cách đây 6 nămCho kim loại M hóa trị II tác dụng với H2SO4 80% , đun nóng , các chất phản ứng với nhau thì nó cho ra gì vậy ???
30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nhat nheo Cách đây 6 nămcho sơ đồ của phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)30/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Van Tho Cách đây 6 nămLập PTHH sau
MgO + H3PO4
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thuy linh Cách đây 6 nămLập PTHH của các sơ đồ sau:
a) \(Na_2O\) + \(H_2O\) --------> \(NaOH\)
b) \(C_4H_{10}\) + \(O_2\) ----------> \(CO_2\) + \(H_2O\)
c) \(Cu\) + \(AgNO_3\) --------> \(Cu\left(AgNO_3\right)_2\) + \(Ag\)
d) \(Mg\) + \(HCl\) -----------> \(MgCl_2\) + \(H_2^{\uparrow}\)
e) \(C_3H_6\) + \(O_2\) -----------> \(CO_2\) + \(H_2O\)
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Nhật Minh Cách đây 6 nămLập phương trình hóa học
a. S+---to--> SO2
b. Fe+ O2 ----to--> ?
c. KmnO4 -----to--> ? + mnO2+ O2 Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa học phản ứng nào là phản ứng phân hủy
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Minh Hải Cách đây 6 nămViết PTHH
1. Cacbon đioxit và nước
2. Lưu huỳnh trioxit và nước
3. Lưu huỳnh đioxit và nước
4. Đinitơ pentaoxit và nước
5. Điphotpho pentaoxit và nước
6. Khí sunfurơ và Kali oxit
7. Cacbon đioxit và bari oxit
8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit
9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit
10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit
11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit
12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit
13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit
14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit
15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit
16. Natri oxit và nước
17. Kali oxit và nước
18. Canxi oxit và nước
19. Bari oxit và nước
20. Nhôm oxit và axit clohiđric
21. Sắt (III) oxit và axit nitric
22. Kẽm oxit và axit sunfuric
23. Canxi oxit và oxit photphoric
24. Sắt và axit clohiđric
25. Magie và axit sunfuric
26. Nhôm và axit clohiđric
27. Kẽm và axit sunfuric
28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng
29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric
30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric
20/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Lê Nhi Cách đây 6 nămXét thí nghiệm khi cho 208 g Bari clorua BaCl2 tác dụng với 142 g natri sunfat Na2SO4 thì tạo thành bari sunfat BaSO4 và natri clorua NaCl.
a) Viết phương trình chữ của phản ứng này.
b) Viết công thức khối lượng của phản ứng vừa xảy ra.
c) Tổng khối lượng các chất sau phản ứng là bao nhiêu?
d) Nếu thu được 233 g BaSO4, tính khối lượng NaCl thu được.
e) Biết trước khi phản ứng xảy ra có 137 g nguyên tử bari, thì sau phản ứng có bao nhiêu gam nguyên tử bari?
f) Nếu sau khi phản ứng thu được 71 g nguyên tử clo, thì trước phản ứng đã có bao nhiêu gam nguyên tử clo tham gia phản ứng.
giúp mình nha
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Cam Ngan Cách đây 6 nămCân bằng các phương trình theo phương pháp e
(Viết quá trình nhường nhận e ra nha mn)
Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + N2O + H2O
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Mai Vàng Cách đây 6 nămHoàn thành các PTHH sau:
\(NH_4NO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)
\(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)
\(\left(NH_4\right)_3PO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)
\(\left(NH_4\right)_3PO_4+KOH\rightarrow...+...+...\)
\(\left(NH_4\right)_2CO_3+KOH\rightarrow...+...+...\)
\(\left(NH_4\right)_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)
Giúp em với!
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Thiên Mai Cách đây 6 nămCân bằng các phương trình theo phương pháp e
(Viết quá trình nhường nhận e ra nha mn)
C + HNO3 --> CO2 + NO2 + H2O
P + H2SO4 ---> H3PO4 + SO2 + H2O
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Mai Đào Cách đây 6 nămCuO phản ứng vs H2 có dư CuO không
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Long lanh Cách đây 6 nămCân bằng PTHH sau
a, FeCl3 + Ag2SO4 -----> AgCl + Fe(SO4)3
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Tieu Dong Cách đây 6 nămBài 1 hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3 :
Hãy cho biết:
A, tên các chất tham gia và sản phẩm phản ứng
B, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi thế nào? Phân tử nào biến đổi, phân tử nào dc tạo ra?
C Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ nguyên ko?
02/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)cuc trang Cách đây 6 nămviết PTHH xảy ra nếu có : ( cân bằng )
Fe2O3 + H2O
CuO + HNO3
P2O5 + HCl
CO2 + KOH
N2O5 +Ca(OH)2
SO3 + Cu(OH)2
CuO + CO2
SO3 + NaOH
FeO + H2SO4
HgO + HCl
mk đang cần gấp
20/04/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)can chu Cách đây 6 nămCho sơ đồ phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 --->Fex(SO4)y + H2OHãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên? (Biết x # y)
08/05/2019 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8