Bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 16 về Phương trình hóa học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. x = 4; y = 1
- B. x = 2; y = 3
- C. x = 1; y = 4
- D. x = 3; y = 2
-
- A. 2,6,2,3
- B. 2,6,3,2
- C. 2,6,3,3
- D. 6,3,2,3
-
Câu 3:
Cho PTHH: N2 + H2 \(\leftrightarrows\) NH3. Các hệ số đặt trước các phân tử N2, H2, NH3 lần lượt là:
- A. 1, 3, 2
- B. 1, 2, 3
- C. 2, 1, 3
- D. 3, 1, 2
-
- A. 1 : 1 : 1 : 2
- B. 1 : 1 : 2 : 1
- C. 2:1:1:1
- D. 1 : 1 : 1 : 4
-
- A. HCl + Zn → ZnCl2 + H2
- B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
- C. 3HCl + Zn → ZnCl2 + H2
- D. 2HCl + 2Zn → 2ZnCl2 + H2
-
Câu 6:
Chọn đáp án đúng
- A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
- C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
- D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
-
Câu 7:
Chọn đáp án sai
- A. Có 3 bước lập phương trình hóa học
- B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- C. Dung dich muối ăn có CTHH là NaCl
- D. Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
-
- A. P + O2 → P2O5
- B. 4P + 5O2 → 2P2O5
- C. P + 2O2 → P2O5
- D. P + O2 → P2O3
-
- A. Fe2O3 và 1:2:3:1
- B. Fe và 1:1:1:1
- C. Fe3O4 và 1:2:1:1
- D. FeC và 1:1:1:1
-
- A. 1:1
- B. 1:2
- C. 2:1
- D. 2:3