Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ bao gồm các câu hỏi về các phản ứng của Nitơ, cách điều chế Nitơ trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, bài tập nhiệt phân muối nitric ...
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. H2, Li, O2, Ag
- B. H2, Li, O2, Cu
- C. H2, Na, O2, Mg.
- D. H2, Li, O2, Hg.
-
Câu 2:
Câu nào sai ?
- A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường.
- B. Phân tử N2 có liên kết ba giữa 2 nguyên tử.
- C. Phân tử N2 còn 1 cặp e chưa tham gia liên kết.
- D. Phân tử N2 có năng lượng liên kết lớn.
-
- A. N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với H2, kim loại.
- B. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với Cu.
- C. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O2.
- D. N2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro, thể hiện tính khử khi tác dụng với O2.
-
- A. không khí
- B. NH4NO2
- C. NH3 và O2
- D. Tất cả đều đúng.
-
- A. Hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn.
- B. dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí.
- C. dùng Cu để oxi hóa hết oxi không khí ở nhiệt độ cao.
- D. dùng hidro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ dần nhiệt độ để nước ngưng tụ.
-
- A. I , II đều đúng
- B. I , II đều sai
- C. I đúng , II sai
- D. I sai , II đúng
-
- A. Na
- B. Li
- C. K
- D. Ba
-
- A. 11,2 lit
- B. 5,6 lit
- C. 3,5 lit
- D. 2,8 lit
-
- A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
- B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết.
- C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi.
- D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.
-
- A. 37,5%.
- B. 25,0%.
- C. 50%.
- D. 75%.