Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 16 về Luyện tập Liên kết hóa học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. -1, +1, +5, +1, +7
- B. -1, +1, +3, +1, +5
- C. -1, -1, +5, +1, +7
- D. -1, +1, +7, +1, +5
-
- A.
- B.
- C.
- D.
-
- A. ion.
- B. cộng hoá trị phân cực.
- C. cộng hoá trị không phân cực.
- D. phối trí.
-
- A. Cl2, Br2, I2, HCl
- B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
- C. HCl, H2S, NaCl, N2O
- D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
-
-
A.
3s23p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị
-
B.
3s23p3, 4s2 và liên kết ion
-
C.
3s23p5, 4s2 và liên kết ion
- D. 3s23p3, 4s1 và liên kết cộng hóa trị
-
A.
-
-
A.
HBr, HI, HCl
-
B.
HI, HBr, HCl
-
C.
HCl, HBr, HI
- D. HI, HCl, HBr
-
A.
-
-
A.
cộng hóa trị có cực
-
B.
cộng hóa trị không cực
-
C.
ion
- D. kim loại
-
A.
-
-
A.
MgO, NaBr, CaO, AlCl3, CH4
-
B.
CaO, MgO, NaBr, AlCl3, CH4
-
C.
NaBr, CaO, AlCl3, MgO, CH4
- D. AlCl3, CH4, NaBr, CaO, MgO
-
A.
-
-
A.
X2Y và liên kết cộng hóa trị
-
B.
XY2 và liên kết ion
-
C.
XY và liên kết ion
- D. X2Y3 và liên kết cộng hóa trị
-
A.
-
-
A.
K2S, NaHS, Na2SO3
-
B.
K2SO3, H2S, CaS
-
C.
K2S, H2SO4, NaHS
- D. H2SO4, NaHSO4, SO3
-
A.