Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 10 Bài 17 Phản ứng oxi hóa khử các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (530 câu):
-
Lê Minh Hải Cách đây 6 năm
Cân bằng
FexOy+H2SO4 -->
21/10/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0) -
Lê Vinh Cách đây 6 năm
Cân bằng
CaHbO + O2 --> CO2+H2O
21/10/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)2Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyBánh Mì Cách đây 6 nămCân bằng các phương trính sâu theo phương pháp thăng bằng electron.
\(1.FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 2.Fe_3O_4+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 3.Cu+KNO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+NO+K_2SO_4+H_2O\\ 4.CuFeS_2+Fe_2\left(SO_4\right)_3+O_2+H_2O\rightarrow CuSO_4+FeSO_4+H_2SO_4\)
14/11/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Tra xanh Cách đây 6 nămCân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử và quá trình oxi hóa
HCl + KClO3 --> KCl + Cl2 + H2O
14/11/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)thuy tien Cách đây 6 nămBài : Hòa tan 4,59g Al bằng dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và khí N2O có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 16. Tính thể tích mỗi khí
14/11/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Anh Nguyễn Cách đây 6 nămCân bằng
CaHbO + O2 ==> CO2+H2O
21/10/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Hương Lan Cách đây 6 nămCân =
MaOb+HCl-->
21/10/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Hương Lan Cách đây 6 nămCân bằng
FexOy+H2SO4
21/10/2018 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Suong dem Cách đây 6 nămCho 1 luồng khí Hidro qua 16g CuO nung nóng
a:Viết PTHH
b:tính VH2 đã phản ứng
14/11/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Nguyễn Thị Thúy Cách đây 6 nămSố mol electron sinh ra khi có 2,5 mol Cu bị oxi hóa thành Cu2+ là bao nhiêu ?
14/11/2018 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Naru to Cách đây 6 nămgiải, cân bằng kỹ hộ mình cái pt này nhé với cả cho mình biết số OXH của các chất nữa nhé thanks!!!
.
1. FeS2 + O2 ——-> Fe2O3 + SO2
2. FeS + KNO3 —–> KNO2 + Fe2O3 + SO3
3. FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
4. FeS2 + HNO3 + HCl ® FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
5. FeS + HNO3 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
6. As2S3 + HNO3 + H2O —–> H3AsO4 + H2SO4 + NO
7. CrI3 + Cl2 + KOH —> K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
8. As2S3 + KClO3 + H2O —–> H3AsO4 + H2SO4 + KCl
9. Cu2S + HNO3 —–> NO + Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O
10. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ——> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4
11. CuFeS2 + O2 ——> Cu2S + SO2 + Fe2O3
12. FeS + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O
13. FeS + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. FeS2 + H2SO4 —-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
15. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 —–> K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
16. Cu2S.FeS2 + HNO3 —–> Cu(NO3)2