Giải bài OT4.6 trang 49 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Tính số oxi hoá các nguyên tố có đánh dấu *
a) \(N{a_2}\mathop {Cr}\limits^* {O_4},{\rm{ }}C{a_3}{\left( {\mathop P\limits^* {O_4}} \right)_2},{\rm{ }}Ca\mathop {Si}\limits^* {O_3},{\rm{ }}Na\mathop {Cr}\limits^* {O_2},{\rm{ }}Fe\mathop {{S_2}}\limits^* \)
b) \(\mathop N\limits^* {H_4}^ + ,{\rm{ }}\mathop {C{r_2}}\limits^* {O_7}^ - ,{\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^* {O_4}^{2 - },{\rm{ }}\mathop N\limits^* {O_2}^ - \)
Hướng dẫn giải chi tiết bài OT4.6
Phương pháp giải:
- Quy tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0
- Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0
- Quy tắc 3: Trong các ion, số oxi hóa của nguyên tử (đối với ion đơn nguyên tử) hay tổng số oxi hóa các nguyên tử (đối với ion đa nguyên tử) bằng điện tích của ion đó
- Quy tắc 4
Lời giải chi tiết:
Số oxi hóa của các nguyên tố đánh dấu * là:
a) \(N{a_2}\mathop {Cr}\limits^{ + 6} {O_4},{\rm{ }}C{a_3}{\left( {\mathop P\limits^{ + 5} {O_4}} \right)_2},{\rm{ }}Ca\mathop {Si}\limits^{ + 4} {O_3},{\rm{ }}Na\mathop {Cr}\limits^{ + 3} {O_2},{\rm{ }}Fe\mathop {{S_2}}\limits^{ - 1} \)
b) \(\mathop N\limits^{ - 3} {H_4}^ + ,{\rm{ }}\mathop {C{r_2}}\limits^{ + 6} {O_7}^ - ,{\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4}^{2 - },{\rm{ }}\mathop N\limits^{ + 3} {O_2}^ - \)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài OT4.4 trang 49 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.5 trang 49 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.7 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.8 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.9 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.10 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.11 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.12 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.13 trang 51 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.14 trang 51 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.15 trang 51 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST