Giải bài OT4.11 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Hỗn hợp ammonium perchlorate (NH4ClO4) và bột nhôm là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau:
NH4ClO4 -> N2 + Cl2 + O2 + H2O
Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn ammonium perchlorate. Giả sử tất cả oxygen sinh ra tác dụng với bột nhôm, hãy tính khối lượng nhôm phản ứng với oxygen và khối lượng aluminium oxide sinh ra.
Hướng dẫn giải chi tiết bài OT4.11
Phương pháp giải:
- Viết và cân bằng phương trình oxi hóa - khử
- Tính \({n_{N{H_4}Cl{O_4}}}\) -> \({n_{{O_2}}}\) -> \({n_{Al}}\)và \({n_{A{l_2}{O_3}}}\)-> \({m_{Al}}\)và \({m_{A{l_2}{O_3}}}\)
Lời giải chi tiết:
- Bước 1: \(\mathop N\limits^{ - 3} {H_4}\mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + {\rm{ }}\mathop {C{l_2}}\limits^0 + {\rm{ }}\mathop {{O_2}}\limits^0 + {\rm{ }}{H_2}O\)
=> NH4ClO4 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
- Bước 2:
+ Quá trình oxi hóa: \(\mathop {2N}\limits^{ - 3} \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + 2.3e\)và \(\mathop {4O}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4.2e\)
+ Quá trình khử: \(2\mathop {Cl}\limits^{ + 7} + 2.7e \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 \)
- Bước 3:
1x |
\(\mathop {2N}\limits^{ - 3} \to \mathop {{N_2}}\limits^0 + 2.3e\) \(\mathop {4O}\limits^{ - 2} \to 2\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4.2e\) -> Tổng: 14 e nhường |
1x |
\(2\mathop {Cl}\limits^{ + 7} + 2.7e \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 \) |
- Bước 4: 2NH4ClO4 -> N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O
\(\frac{{750}}{{117,5}}\) -> \(\frac{{300}}{{47}}\) (tấn mol)
- Sau đó nhôm phản ứng với oxygen: 4Al + 3O2 2Al2O3
\(\frac{{400}}{{47}}\)!\(\frac{{300}}{{47}}\) -> \(\frac{{200}}{{47}}\) (tấn mol)
=> \({m_{Al}}\)= \(\frac{{400}}{{47}}.27\) = 229,79 tấn và \({m_{A{l_2}{O_3}}}\) = \(\frac{{200}}{{47}}.102\) = 434,04 tấn
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài OT4.9 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.10 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.12 trang 50 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.13 trang 51 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.14 trang 51 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài OT4.15 trang 51 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST