Giải bài 9.11 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức
Cho hai nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 15 và Z = 62.
a) Xác định vị trí của hai nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của hai nguyên tố đó và cho biết chúng là nguyên tố s, p, d hay f.
c) Viết công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất và hydroxide tương ứng của mỗi nguyên tố.
d) Nêu tính chất đơn chất và tính chất mỗi hợp chất trên
Hướng dẫn giải chi tiết bài 9.11
Phương pháp giải:
- Mối liên hệ giữa cấu hình electron và vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
+ Số lớp electron = số chu kì
+ Số electron lớp ngoài cùng = số nhóm (đối với các nguyên tố nhóm A)
+ Ô số thứ tự = điện tích hạt nhân = số proton = số electron
- Cách xác định nhóm của các nguyên tố nhóm B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n-1)dxnsy
+ TH1: 3 ≤ (x+y) ≤ 7 => Nguyên tố thuộc nhóm (x+y)B
+ TH2: 8 ≤ (x+y) ≤ 10 => Nguyên tố thuộc nhóm VIIIB
+ TH3: 11 ≤ (x+y) ≤ 12 => Nguyên tố thuộc nhóm (x+y-10)B
- Công thức oxide cao nhất và hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố từ IA đến VIIA
Nhóm |
IA |
IIA |
IIIA |
IVA |
VA |
VIA |
VIIA |
Công thức oxide cao nhất |
R2O |
RO |
R2O3 |
RO2 |
R2O5 |
RO3 |
R2O7 |
Hợp chất khí với hydrogen |
|
|
|
RH4 |
RH3 |
H2R |
HR |
Lời giải chi tiết:
a) Vị trí trong bảng tuần hoàn:
Z = 15 ở ô số 15, chu kì 3, nhóm VA.
Z = 62 ở ô số 62, chu kì 6, nhóm IIIB.
b) Cấu hình electron:
Z = 15 ~ [10Ne]s23p3 và là nguyên tố p.
Z = 62 ~ [54Xe]4f66s2 và là nguyên tố f.
c) Công thức hợp chất:
Z = 15: oxide cao nhất X2O5; hydroxide H3XO4.
Z = 62: oxide cao nhất X2O3; hydroxide X(OH)3
d) Tính chất:
Z = 15: Phi kim trung bình; X2O5 acidic oxide; H3XO4 acid trung bình.
Z = 62: kim loại chuyển tiếp; X2O3 basic oxide; X(OH)3 base.
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 9.9 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.10 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.12 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.13 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.14 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.15 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.16 trang 27 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT