Giải bài 9.10 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức
Nguyên tử X có kí hiệu \[{}_{16}^{32}X\].
a) Xác định các giá trị số proton, số electron, số neutron, số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối của X.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X và nêu vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
c) X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích.
d) Xác định công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng của X và nêu tính acid - base của chúng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 9.10
Phương pháp giải:
- Mối liên hệ giữa cấu hình electron và vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
+ Số lớp electron = số chu kì
+ Số electron lớp ngoài cùng = số nhóm (đối với các nguyên tố nhóm A)
+ Ô số thứ tự = điện tích hạt nhân = số proton = số electron
- Dự đoán tính kim loại/ phi kim dựa vào số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm A (bao gồm các nguyên tố s và p)
+ Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là các nguyên tử của nguyên tố kim loại (trừ H, B, He)
+ Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là nguyên tử của các nguyên tố phi kim
+ Các nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng có thể là nguyên tử của nguyên tố kim loại hoặc phi kim
+ Các nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm (trừ He có 2 electron lớp ngoài cùng)
- Công thức oxide cao nhất và hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố từ IA đến VIIA
Nhóm |
IA |
IIA |
IIIA |
IVA |
VA |
VIA |
VIIA |
Công thức oxide cao nhất |
R2O |
RO |
R2O3 |
RO2 |
R2O5 |
RO3 |
R2O7 |
Hợp chất khí với hydrogen |
|
|
|
RH4 |
RH3 |
H2R |
HR |
Lời giải chi tiết:
a) Số đơn vị điện tích hạt nhân = số p = số e = 16
Số khối A = 32 => Số n = 32 - 16 = 16
b) Cấu hình electron của nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p4
c) X có 6 electron lớp ngoài cùng => X là phi kim do X dễ nhận thêm 2 electron để tạo thành cấu hình bền vững của khí hiếm (tuân theo quy tắc octet)
d) X có 6 electron lớp ngoài cùng => X thuộc nhóm VIA => Công thức oxide ứng với hoá trị cao nhất, hydroxide tương ứng của X lần lượt là XO3 và H2XO4 (đều có tính acid)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Giải bài 9.8 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.9 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.11 trang 25 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.12 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.13 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.14 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.15 trang 26 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT
Giải bài 9.16 trang 27 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT